scontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scontare trong Tiếng Ý.

Từ scontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bớt giá, chiết khấu, chịu hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scontare

bớt giá

noun

chiết khấu

verb

Penso sia uno sconto universitario.
Với tôi đó là chiết khấu trung học.

chịu hình phạt

verb

Xem thêm ví dụ

E, tra l'altro, questo appello è diventato esecutivo dopo che aveva finito di scontare la pena, quindi era fuori e lavorava e si stava occupando della sua famiglia ma fu costretto a rientrare in prigione.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
“Il 3 aprile 1993 (tre giorni prima della Commemorazione) alcuni detenuti finirono di scontare la pena.
“Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích.
Il primo, un criminale comune, non può far altro che rassegnarsi a scontare la pena, anche se malvolentieri.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Mi fu inflitta una pena di tre anni da scontare nel penitenziario di Gyáros, un’isola circa 50 chilometri a est di Makrónisos.
Tại đó tôi bị kết án ba năm tù và bị giam ở Yíaros (Gyaros), một đảo cách Makrónisos 50km về phía đông.
“Sono in carcere per omicidio da anni”, dice, “e devo ancora scontare parte della pena.
Anh nói: “Nhiều năm trước, tôi bị tù vì tội giết người, và nay vẫn chưa mãn án.
Deve scontare la pena!
Hắn phải đền tội!
Per questo perse il lavoro e dovette scontare diverse pene detentive, per un totale di cinque anni e mezzo. In quel tempo rimase separato dalla moglie e dalla figlia.
Vì quyết định đó mà cụ bị mất việc làm và bị kết án nhiều hạn tù—tổng cộng là 5 năm rưỡi—trong thời gian này cụ phải sống xa vợ và con gái nhỏ.
Quando seppi che il mio avvocato cercava di raccogliere fondi per farmi scarcerare dietro pagamento della cauzione, gli dissi che preferivo scontare la condanna per intero.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
* Noi non possiamo scontare la punizione per i nostri propri peccati ed essere purificati, quindi non possiamo tornare a vivere per sempre alla presenza di Dio.
* Chúng ta không thể trả cho hình phạt của những tội lỗi của cá nhân mình và được tẩy sạch, và vì thế không thể trở về sống mãi mãi nơi hiện diện của Thượng Đế được.
Infine fu processata e le venne inflitta una pena di dieci anni da scontare in una prigione dove non c’erano altri adoratori di Geova.
Cuối cùng khi hầu tòa, chị bị kết án 10 năm tù giam tại một nhà tù không có bạn đồng đức tin.
Il 21 giugno 1918 il fratello Rutherford e altri sette Studenti Biblici preminenti vennero incarcerati: dovevano scontare simultaneamente più condanne a 10 o 20 anni.
Vào ngày 21-6-1918, anh Rutherford và bảy Học Viên Kinh Thánh khác có vai trò lãnh đạo đã bị bỏ tù, với nhiều án tù nhập chung từ 10 đến 20 năm.
Questo pezzo è stato ispirato dal duro lavoro che uomini e donne svolgono tra queste mura per crearsi una vita e un futuro migliori quando avranno terminato di scontare la loro pena.
Bài hát này được truyền cảm hứng bởi tất cả những công việc mà những người đàn ông và phụ nữ trong kia đang thực hiện để tạo ra cuộc đời và tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân họ sau thời gian ở tù.
Questa volta la Corte marziale lo condannò a cinque anni da scontare nel carcere militare di Rouen.
Lần này tòa án quân sự phán án cha năm năm tù nơi trại giam quân đội Anh Quốc ở Rouen.
Avrei dovuto scontare io la pena.
Đáng ra tao phải đi tù rồi.
Fu arrestata e condannata a una pena da scontare in una prigione del Sudafrica.
Cô bị bắt và bị ngồi tù ở Nam Phi.
“Preferisco restare in carcere e scontare la condanna per tutto il male che ho fatto”, rispose Jorge.
Jorge trả lời: “Thà tôi ở lại trong tù và chịu án phạt về những điều ác tôi đã làm thì hơn.
Benché debba ancora finire di scontare la pena, Anthony viene assistito dai Testimoni locali e si sta riprendendo spiritualmente.
Dù chưa hoàn tất bản án tù vì tội của mình, nhưng Anthony được các Nhân-chứng ở địa phương giúp đỡ và anh đang trên con đường hồi phục về thiêng liêng.
Rifiutai anche questa proposta e cominciai a scontare la pena.
Tôi từ chối lời đề nghị ấy và án tù của tôi bắt đầu.
Dei Testimoni a Tirana vennero scoperti e tre furono condannati a cinque anni da scontare in campi di lavoro lontani.
Nhân-chứng tại Tiranë bị bắt gặp đọc Kinh-thánh và ba người bị xử án 5 năm tù khổ sai ở những địa phương hẻo lánh.
Ma dopo l'ultima festicciola, i generali erano tutti a favore di rispedirvi in prigione a scontare la pena.
Sau bữa tiệc cuối cùng của chúng ta, mấy ông tướng đều đồng lòng muốn trả các anh về để tiếp tục thụ án.
Devono scontare una pena per comportamenti violenti contro le guardie o altri prigionieri.
Họ đã phạm những luật nghiêm trọng vì hành động hung dữ với quản giáo và các tù nhân khác.
E che tornerà in prigione a scontare la pena?
Và sẽ tiếp tục quay về cuộc sống nô lệ?
Essendosi rifiutato di imbracciare le armi, fu condannato a scontare 10 mesi nel penitenziario di Kingston nell’Ontario, in Canada.
Vì không chịu cầm vũ khí, ông bị kết án mười tháng tù và bị giam tại nhà tù Kingston ở bang Ontario, Canada.
Se hai visto il primo video del valore attuale, credo capirete perché capitalizzare con interesse composto andando avanti è la stessa cosa che scontare quell'interesse andando a ritroso.
Nếu bạn đã xem video đầu tiên về giá trị hiện tại, tôi nghĩ bạn đã hiểu vì sao việc sử dụng lãi kép để tính toán giá trị của tiền trong tương lai tương tự việc sử lãi kép đó để chiết khấu ngược số tiền về quá khứ.
Deve scontare altre 11 settimane.
Anh ta phải đủ 11 tuần mới được ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.