scorrevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scorrevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorrevole trong Tiếng Ý.

Từ scorrevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy tốt, lưu loát, trôi chảy, trượt theo rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scorrevole

chảy tốt

adjective

lưu loát

adjective adverb

Un programma regolare vi aiuterà a diventare scorrevoli nella lingua che state imparando.
Thói quen thực tập đều đặn sẽ giúp bạn trở nên lưu loát trong ngôn ngữ mới.

trôi chảy

adjective

trượt theo rãnh

adjective

Xem thêm ví dụ

D’altro canto bisogna evitare che un discorso che si vuol rendere vigoroso e scorrevole assuma un tono autoritario o addirittura metta a disagio l’uditorio.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Come William e Jennifer, Megan, una pioniera single degli Stati Uniti, si sta ‘godendo tutto il viaggio’ mentre cerca di raggiungere la meta di parlare il cinese in maniera più scorrevole.
Giống như anh William và chị Jennifer, chị Megan, một tiên phong độc thân đến từ Hoa Kỳ, vui thích việc phụng sự khi cố gắng vươn tới mục tiêu là nói tiếng Hoa lưu loát hơn.
Mi-14PS (NATO - Haze-C) versione da ricerca e soccorso con luci di ricerca, porte scorrevoli e verricello.
Mi-14PS (NATO Haze-C) Phiên bản tìm kiếm và cứu hộ.
e la lingua dei balbuzienti parlerà in modo chiaro e scorrevole.
Lưỡi người lắp bắp nói trôi chảy, rõ ràng.
La fotografia è in una nicchia dietro un pannello scorrevole appena sopra la destra campana tirare.
Bức ảnh này là trong một giải lao sau một bảng điều khiển trượt trên quyền chuông - kéo.
LZMA: una variante dell'algoritmo LZ77, utilizza un dizionario scorrevole di lunghezza non fissa (fino a 4Gb) per l'eliminazione di stringhe duplicate.
Các phương pháp nén sau hiện đang được sử dụng: LZMA – Một biến thể của thuật toán LZ77, sử dụng từ điển trượt có chiều dài lên đến 4 GB để loại bỏ chuỗi trùng lặp.
Stanisław Rospond, in un testo sulla lingua polacca del XVI secolo, definisce questa traduzione “una prosa elegante e scorrevole”.
Stanisław Rospond, tác giả của cuốn Studies on the Polish Language of the 16th Century, mô tả bản dịch tiếng Ba Lan này được thể hiện bằng “lối văn rất hay và trôi chảy”.
I costruttori si servirono di casseforme scorrevoli.
Những nhà thiết kế đã sử dụng một tiến trình gọi là “đúc tại chỗ”.
Forse in passato conversare con vostro figlio era come percorrere una strada quando il traffico è scorrevole.
Có lẽ trước đây, bạn có thể trò chuyện thông suốt với con giống như đang đi trên xa lộ hai chiều.
Se stai leggendo un libro per cui è disponibile la modalità Testo scorrevole, puoi scrivere note e aggiungere segnalibri.
Nếu đang đọc sách có chế độ Dàn văn bản, bạn có thể ghi chú và thêm dấu trang.
Holmes si precipitò a tirare campana, strappò indietro un piccola persiana scorrevole, e, immergendosi nel suo mano, tirò fuori una fotografia e una lettera.
Holmes lao vào kéo chuông, xé lại một nhỏ trượt màn trập, và, chìm trong mình bàn tay, lấy ra một bức ảnh và một lá thư.
E ́ una lettura piuttosto scorrevole.
Nó thực sự rất đáng đọc.
Se un'app presenta un menu scorrevole, gli annunci banner non devono comparire o essere posti sopra i contenuti di questo menu, come si può vedere nell'esempio riportato sopra.
Nếu ứng dụng có menu cuộn, bạn không nên làm bật cửa sổ quảng cáo biểu ngữ hoặc đặt quảng cáo biểu ngữ trên nội dung của menu này, như trong ví dụ bên dưới.
Holmes si precipitò al campanello, strappò di nuovo un otturatore scorrevole piccolo, e, immergendosi nel suo mano, tirò fuori una fotografia e una lettera.
Holmes vội vã kéo chuông, xé màn trập trượt nhỏ, và giảm mạnh trong mình tay, lôi ra một bức ảnh và một lá thư.
Auto più leggere e più scorrevoli richiedono meno potenza per essere spostate, e hanno bisogno di motori più piccoli.
Xe nhẹ hơn và bóng loáng hơn cần ít lực hơn để di chuyển, vậy máy móc sẽ nhẹ hơn.
Pinza scorrevole ad anello che guida e stabilizza la macchina enzimatica
Một cái kẹp hình chiếc nhẫn có thể di chuyển, điều khiển và làm cho bộ máy enzym ổn định
Scrisse in un ebraico molto limpido e scorrevole.
Ông viết bộ sách đó bằng tiếng Hê-bơ-rơ rất rành mạch và trôi chảy.
Vede, io credo... che lo spaziotempo... sia una strada scorrevole... che incrocia il mondo fisico.
Xem này, tôi tin là không gian thời gian là một đường dòng chảy tự do cắt qua thế giới vật chất.
Il nostro viaggio nel futuro non sarà un’autostrada scorrevole che va da qui all’eternità.
Cuộc hành trình của chúng ta tiến đến tương lai sẽ không phải là một con đường bằng phẳng, trải dài từ nơi đây đến thời vĩnh cửu.
Per leggere in maniera scorrevole è necessario comprendere che relazione c’è fra le varie parole che compongono la frase.
Muốn đọc lưu loát, cần hiểu cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu.
Il DSR-1 è un fucile di precisione a otturatore girevole-scorrevole compatto prodotto e commercializzato dalla DSR-Precision GmbH (precedentemente, fino al 2004, l'arma era venduta dalla ATP Technical Services come fucile per le forze di polizia).
DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát.
Sala inviato il coltello scorrevole lungo la tabella per Wadgers, che ha agito come portiere di l'offensiva, per così dire, e poi si fece avanti come Jaffers e lo straniero ondeggiava e sfalsati verso di lui, stringendo e di colpire in
Hội trường gửi con dao trượt dọc theo bảng Wadgers, người đóng vai trò thủ môn bàn thắng gây khó chịu, do đó, để nói chuyện, và sau đó bước về phía trước như Jaffers và người lạ bị ảnh hưởng và so le về phía anh, ôm chặt lấy và đánh.
L’M24 Sniper Weapon System (SWS) è un fucile a otturatore girevole-scorrevole, variante militare del fucile Remington 700.
Remington M24 Sniper Weapon System (hệ thống vũ khí bắn tỉa, viết tắt là SWS) là phiên bản dành cho quân đội và cảnh sát của dòng súng bắn tỉa Remington Model 700.
Per la maggior parte dei libri su Google Play Libri viene usata la modalità Testo scorrevole per adattare il testo allo schermo se cambi caratteristiche della pagina quali le dimensioni del carattere o l'interlinea.
Hầu hết sách trên Google Play Sách sử dụng chế độ Dàn văn bản để điều chỉnh cho vừa màn hình khi bạn thay đổi các đặc điểm của trang như kích thước phông chữ hoặc độ giãn dòng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorrevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.