scorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorso trong Tiếng Ý.

Từ scorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là qua, vừa qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scorso

qua

adjective

Il termometro è andato a zero gradi la scorsa notte.
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.

vừa qua

adjective

Lo scorso autunno ho osservato l’esempio di un ragazzino di dieci anni in Armenia.
Mùa thu vừa qua tôi quan sát tấm gương của một đứa bé trai 10 tuổi ở Armenia.

Xem thêm ví dụ

NEGLI scorsi tre anni i testimoni di Geova hanno battezzato quasi un milione di persone.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Forse molte delle vittime dello scorso anno pensavano che a loro una cosa del genere non sarebbe mai capitata.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
(Risate) Questo è un grafico delle visualizzazioni quando è diventato popolare l'estate scorsa.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
L'anno scorso alla festa di Amabella c'era un castello gonfiabile e un mago.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Se guardiamo indietro, ai primi anni del secolo scorso, c'è stato un punto morto, molti bisticci e risentimenti tra i sostenitori di Mendel, e quelli di Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
La scorsa settimana ho cenato con il Comandante Ojukwa a Parigi.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Poi l’anno scorso ho aggiunto questi versi:
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
18 Aiutiamo i nuovi a fare progresso: Lo scorso anno di servizio, in Italia si sono tenuti in media 94.968 studi biblici a domicilio ogni mese, 8.882 in più rispetto all’anno precedente.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Intervistare uno o due proclamatori che lo scorso anno hanno fatto i pionieri ausiliari pur lavorando a tempo pieno o essendo infermi.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Serve ai prigionieri che ha liberato da Iron Heights la settima scorsa per creare il suo esercito privato.
Mà cho bọn tù nhân mà hắn giải phóng từ Iron Heights tuần trước để tạo ra đội quân cho riêng mình.
Ma alla fine del secolo scorso la causa è stata il commercio di gomma.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
A Elizabeth Gates fu diagnosticato un tumore inoperabile al cervello lo scorso aprile.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
Molti dei 29.269 proclamatori del Salvador, inclusi i 2.454 pionieri, hanno dimostrato un simile spirito di abnegazione, una delle ragioni per cui l’anno scorso questo paese ha ottenuto un aumento del 2 per cento nel numero dei proclamatori.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
L’anno scorso i testimoni di Geova hanno dedicato 1.150.353.444 ore a parlare ad altri del Regno di Dio
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Perciò, lo scorso ottobre, in perfetto stile studentesco, ho messo tutta la collezione online come "Museo delle quattro del mattino".
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Un quarto corpo e'stato rinvenuto nel quartiere francese la notte scorsa.
Xác thứ 4 được tìm thấy ở French Quarter đêm qua.
Se portiamo semplicemente quel rapporto a 15. 000 a uno, arriveremmo a quegli obiettivi di aiuto che abbiamo concordato al Summit di Rio 20 anni fa, su cui il summit concluso la settimana scorsa non ha fatto nessun progresso.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Oggi ci sono oltre 37.000 Testimoni attivi in India, e alla Commemorazione dello scorso anno ci sono stati più di 108.000 presenti.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
Furono assegnati a una città nella parte sud-occidentale del paese e negli scorsi cinque anni hanno dimostrato il loro amore dando pazientemente testimonianza nella città e in villaggi remoti.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
Si', la settimana scorsa.
Đã có, tuần trước.
2 Anche se dal secolo scorso i tempi sono cambiati, una cosa è rimasta invariata: i dedicati servitori di Dio desiderano impiegare tutto il tempo che possono per diffondere la buona notizia.
2 Mặc dù thời nay đã đổi khác so với thế kỷ 19, một sự kiện vẫn giống như xưa—đó là các tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời muốn tiếp tục dùng càng nhiều thời giờ càng tốt trong việc truyền bá tin mừng.
Quando lo scorsi nella Sala del Regno gridai: “Sono stato espulso da scuola!
Khi thấy anh ở Phòng Nước Trời, tôi la lên: “Anh Ben!
Lo scorso dicembre, ad alcune donne chiamate Isis, che è anche il nome di una dea Egiziana, è stato disattivato l'account.
Tháng 12 trước, Một số phụ nữ có tên là Isis, là tên của một nữ thần Ai Cập, đã bị ngưng hoạt động tài khoản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.