scorrimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scorrimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorrimento trong Tiếng Ý.
Từ scorrimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trượt, trượt, lẻn, thả, trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scorrimento
sự trượt(slide) |
trượt(slide) |
lẻn(creep) |
thả(slide) |
trôi qua(slide) |
Xem thêm ví dụ
Ma, naturalmente, permette uno scorrimento maggiore, con un numero inferiore di incidenti, e un modello interessante di movimento sociale. Có thứ được phát triển từ việc quan sát các giao thức: đây là giao thức quan chức nòng nọc hoặc gọi là việc giữ các thẻ. |
Ero sullo scorrimento veloce Dan Ryan, va bene? Anh đang lái xe trên đường cao tốc Ryan Dan |
I villaggi lungo il sentiero organizzavano squadre per garantire lo scorrimento del traffico e per aiutare gli autisti a riparare i danni causati dagli attacchi aerei. Người dân quanh tuyến đường cũng tổ chức những đội để đảm bảo dòng lưu thông và giúp những lái xe sửa chữa những hư hại bởi những cuộc không kích. |
Poi abbiamo anche un po' di giochi a scorrimento -- quelli classici. Rồi chúng ta có vài hình ảnh văn bản hình giấy cuộn ở bên--những loại cổ điển |
Team Shanghai Alice: specializzata in sparatutto a scorrimento, degna di nota soprattutto per Touhou Project. Team Shanghai Alice: chuyên về dạng game bắn súng cuộn dọc lửa đạn, nổi tiếng nhất là Touhou Project. |
E l'informatica potrebbe favorire lo scorrimento del traffico. Và ta có thế dùng công nghệ thông minh để tạo ra giao thông thông thoáng. |
1942 è un videogioco sparatutto a scorrimento verticale pubblicato nel 1984 da Capcom. 1942 là một game shoot 'em up theo chiều dọc của Capcom được phát hành vào năm 1984 cho các trung tâm giải trí. |
Questo ghiacciaio ha raddoppiato la propria velocità di scorrimento negli ultimi 15 anni. Tảng băng này tăng tốc gấp đôi trong vòng 15 năm qua. |
Prima di tutto, sul web, quando siete sul web, e volete scorrere in basso, non usate il mouse e la barra di scorrimento. Okay, đầu tiên, trên trang web, nếu bạn đang lướt web và bạn muốn di chuyển xuống, đừng dùng chuột và dùng thanh cuộn của máy. |
Il tasso di scorrimento medio nella regione centrale della faglia è di circa 30 mm/anno, piuttosto veloce se rapportato alle velocità di altre faglie simili. Tốc độ trượt trung bình tại vùng trung tâm đứt gãy vào khoảng 30mm/năm, là giá trị rất cao so với các tiêu chuẩn toàn cầu . |
Mercuzio Lo slittamento, signore, lo scorrimento, non potete immaginare? MERCUTIO Phiếu, thưa ông phiếu, bạn có thể không thụ thai? |
Riflettete su questa illustrazione: Mentre viaggiamo su una strada a scorrimento veloce vediamo un po’ più avanti dei bambini che camminano pericolosamente sul ciglio della strada. Chúng ta hãy suy nghĩ đến minh họa này: Trong khi lái xe, chúng ta thấy đằng trước có một số trẻ em đang đi thật gần mặt lộ. |
Così ci siamo concentrati sulle zone più congestionate della città di New York, abbiamo costruito sei corsie a scorrimento rapido per autobus quasi 92 kilometri di nuove corsie veloci per autobus. Và vì vậy, chúng tôi tập trung ở những khu vực tắc nghẽn nhất ở thành phố New York, xây dựng 6 tuyến đường xe buýt có trạm dừng, 57 dặm cho làn đường xe buýt tốc hành. |
Ninja: Shadow of Darkness è un videogioco d'azione in stile picchiaduro a scorrimento sviluppato da Core Design e pubblicato da Eidos Interactive nel 1998 per PlayStation. Ninja: Shadow of Darkness là một game thuộc thể loại hành động beat 'em up được hãng Core Design phát triển và Eidos Interactive phát hành cho hệ máy PlayStation vào năm 1998. |
Opzioni di scorrimento Tùy chọn cuộn ngược |
È possibile aggiungere una barra di scorrimento su Google Maps e cambiare l'anno, per vedere com'era 100 anni prima, o anche 1000 anni prima? Tôi có thể thêm một thanh trượt trên đầu Bản đồ Google và điều chỉnh năm, để xem nó có gì khác so với 100 năm trước, 1000 năm trước đây không? |
Il formato annunci nativi di AdMob consente ai publisher di pubblicare annunci perfettamente integrati con i contenuti o che si avvalgono di funzioni di app quali scorrimenti e animazioni 3D. Định dạng quảng cáo gốc của AdMob cho phép nhà xuất bản hiển thị quảng cáo hài hòa với nội dung hoặc quảng cáo tận dụng các tính năng của ứng dụng như thao tác vuốt và hoạt ảnh 3D. |
E se avessero brevettato i menu pop- up, le barre di scorrimento, il desktop con le icone che sembrano cartelle e pezzi di carta? Điều gì xảy ra nếu như họ phát minh ra thanh công cụ, thanh cuộn, desktop với các biểu tượng trông giống như tập tin và những tờ giấy? |
Poi abbiamo anche un po ́ di giochi a scorrimento -- quelli classici. Rồi chúng ta có vài hình ảnh văn bản hình giấy cuộn ở bên -- những loại cổ điển |
E se avessero brevettato i menu pop-up, le barre di scorrimento, il desktop con le icone che sembrano cartelle e pezzi di carta? Điều gì xảy ra nếu như họ phát minh ra thanh công cụ, thanh cuộn, desktop với các biểu tượng trông giống như tập tin và những tờ giấy? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorrimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scorrimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.