scorte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scorte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorte trong Tiếng Ý.
Từ scorte trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nhà kho, nhà kho, kho, cổ phần, kho dữ trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scorte
Nhà kho
|
nhà kho
|
kho(stock) |
cổ phần(stocks) |
kho dữ trữ(stock) |
Xem thêm ví dụ
I miei studenti dicevano che avrei dovuto considerare seriamente la possibilità di avere una scorta. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Alla fine degli anni 1930, le portaerei in attività nel mondo imbarcavano tipicamente tre tipi di aerei: aerosiluranti, usati anche per missioni convenzionali di bombardamento e di ricognizione; bombardieri in picchiata usati anche per missioni di ricognizione (nella US Navy questo tipo di aerei era chiamato "scout bombers"); e caccia per missioni di difesa della flotta e di scorta dei bombardieri. Tới cuối thập niên 1930, các tàu sân bay trên thế giới thường mang ba kiểu máy bay: máy bay phóng ngư lôi, cũng được sử dụng cho những vụ ném bom quy ước trinh sát; máy bay ném bom bổ nhào, cũng được sử dụng vào trinh sát (trong Hải quân Hoa Kỳ, kiểu máy bay này được gọi là "máy bay ném bom trinh sát"); và máy bay chiến đấu để bảo vệ hạm đội và hộ tống các máy bay ném bom đi làm nhiệm vụ. |
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani. Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc. |
Trascinando con me tutto il cibo necessario, le scorte, l'equipaggiamento, il sacco a pelo, un cambio di biancheria -- tutto quello di cui avevo bisogno per tre mesi. Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng. |
Dopo aver invaso il Sudest asiatico, il Giappone controllava pressoché tutte le scorte mondiali di gomma. Sau khi Nhật Bản xâm chiếm Đông Nam Á, nước này đã kiểm soát hầu hết nguồn cung cấp cao su trên toàn thế giới. |
I malati che smettono di prendere le medicine dopo poche settimane perché si sentono meglio, perché hanno finito la scorta di medicinali o per non essere emarginati, non eliminano tutti i bacilli della TBC dall’organismo. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
In questo modo voi e la vostra famiglia avrete a disposizione una scorta regolare e adeguata di riviste”. Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
Molti scienziati pensano che la vita possa generarsi per caso sulla scorta di un esperimento condotto per la prima volta nel 1953. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
Daremo una scorta a tua figlia finche'sara'tutto finito. Chúng tôi sẽ cho cảnh sát bảo vệ con gái anh cho tới khi xong vụ này. |
Dopo un mese di scorta convogli tra gli Stati Uniti e le Hawaii parti da San Francisco diretta verso Melbourne in Australia. Sau một tháng trong vai trò hộ tống vận tải giữa Hoa Kỳ và Hawaii, nó rời San Francisco cùng với một lực lượng hướng đến Melbourne, Australia. |
Verso la fine di un lungo periodo di siccità e carestia le scorte di cibo di questa vedova stavano per esaurirsi. Vào cuối thời gian dài hạn hán và đói kém, bà góa này cũng gần cạn hết lương thực. |
Per esempio, una pioniera andò allo zoo e portò con sé una scorta di riviste Svegliatevi! Một chị tiên phong đã nêu gương về việc này; chị đi đến sở thú và mang theo một số tờ Tỉnh Thức! |
Seguendo le istruzioni dei corpi degli anziani, il comitato di gestione soprintende alle pulizie della sala, accertandosi che venga tenuta in buone condizioni e che ci sia una sufficiente scorta di prodotti. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Un'altra parola, e uscirai di qui con una scorta armata. Một từ nữa và bỏ đi với một đoàn hộ tống. |
Vi prego di portare a vostro fratello la mia gratitudine per... la sua gentile scorta. Xin hãy gửi lời cảm ơn của tôi đến em trai ngài... vì sự hộ tống tử tế của ngài ấy. |
Dove... tiene la scorta. Nơi ông ấy cất hàng hóa. |
Sotto la scorta di soldati esausti per il lungo viaggio, un gruppo di prigionieri entra a Roma attraverso la Porta Capena. Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena. |
Lo pensi solo perché tengo qui una scorta di cibo, invece di andare avanti e indietro dalla cucina? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Le diserzioni permisero ai khmer rossi di catturare l'impianto idrico della città, con il risultato che metà degli abitanti della città lasciarono le loro abitazioni per la mancanza di scorte d'acqua. Việc đào ngũ giúp Khmer Đỏ đánh chiếm các công trình cấp nước của thành phố, kết quả là một nửa dân cư Kampot chạy trốn khỏi thành phố do nguồn cung cấp nước suy giảm. |
Per prima cosa, io non comincerei a fare scorte personali di qualcosa, per voi, la vostra famiglia, i vostri impiegati, a meno che non abbiate studiato per bene. Điều đầu tiên là tôi sẽ không bắt đầu dự trữ bất kể một kho hàng cá nhân nào cho bản thân, gia đình, hay nhân viên của mình -- trước khi làm xong công việc. |
Dobbiamo razionare le scorte. Cùng đi đánh giá lương thực trong kho. |
Saremo benedetti con la luce splendente delle nostre lampade della testimonianza e con un’ampia scorta di olio della conversione. Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo. |
Sapendolo in anticipo gli egiziani ebbero la possibilità di preparare i viveri e farne una scorta. Biết trước điều này, Ai Cập đã chuẩn bị dự trữ thực phẩm. |
Ti sei finto... dei Servizi Segreti, hai messo KO la mia scorta... e poi mi hai rapito con una pistola puntata. Các người giả bộ làm cơ quan tình báo anh đánh gục nhóm an ninh của tôi, và sau đó bạn bắt cóc tôi bằng súng. |
Velivoli di scorta, statemi vicino. Đội yểm trợ, đi gần tàu của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scorte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.