scrivere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrivere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrivere trong Tiếng Ý.

Từ scrivere trong Tiếng Ý có các nghĩa là viết, soạn, ghi, thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrivere

viết

verb

Vorrei scrivere centinaia di frasi su Tatoeba, ma ho altro da fare.
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.

soạn

verb

Se ha una dichiarazione scritta, la includeremo successivamente e verrà messa agli atti.
Nếu có phát biểu được soạn sẵn, chúng tôi sẽ bổ sung vào hồ sơ sau.

ghi

verb

Dovresti vedermi quando scrivo il mio nome sulla neve col mio getto!
Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết.

thảo

verb

A 11 anni mi regalarono il mio primo scrivano.
Vào năm 12 tuổi, tôi nhận được bản thảo chép tay đầu tiên của tôi.

Xem thêm ví dụ

Puoi invitare gli studenti a scrivere Sarò fedele a Dio in qualsiasi circostanza nelle loro Scritture vicino a Mosia 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Gli anni passano e naturalmente lo scrivere non succede istantaneamente come sto cercando di spiegarlo a voi qui a TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Quando mi misi a scrivere un libro sulla creatività, capii che i passaggi erano invertiti.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Si ritiene generalmente che a scrivere i capitoli da 25 a 31 di 1 Samuele e tutto il libro di 2 Samuele siano stati Natan e Gad.
Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên.
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Continua a scrivere
Cứ viết nữa đi
Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Puoi suggerire agli studenti di scrivere DeA 1:38 nelle loro Scritture a fianco di Alma 25:12.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
Secondo Re copre in tutto un periodo di 340 anni che vanno dal 920 a.E.V. al 580 a.E.V., quando il profeta Geremia finì di scrivere il libro.
Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này.
Egli ispirò il profeta Isaia a scrivere queste rassicuranti parole: “[Dio] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Scriverò una lettera a Mary.
Tôi sẽ viết thư cho Mary.
Questo non è scrivere bene!
Đây không phải là bài viết tốt! "
Ed ho avuto l ́ idea di scrivere un libro di cucina.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
I fatti mostrano che oggi nel mondo molti giovani quando terminano la scuola hanno ancora difficoltà a leggere e scrivere correttamente e a fare anche semplici operazioni aritmetiche, per non parlare della conoscenza assai vaga che hanno della storia e della geografia.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Potresti scrivere queste domande nel tuo diario e meditarci su ogni domenica di questo mese.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Ho iniziato a scrivere e fare ricerca in qualità di tirocinante di chirurgia, come qualcuno che era ben lungi dal diventare qualsiasi sorta di esperto in qualsiasi cosa.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Quando " leggere " divenne " scrivere " e lui capi'che poteva infilare pensieri nella testa di chiunque?
Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác?
Chi lo aveva catturato alla fine gli permise di scrivere a casa, ma gli fu posto il limite di non superare le 25 parole”.
Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.”
Poi, l'ultima lettera la scriverò a me stesso e cancellerò il ricordo di averle scritte.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Potresti scrivere parte delle definizioni vicino ai versetti.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
L’apostolo Pietro fu ispirato a scrivere: “Giacché tutte queste cose devono quindi essere dissolte, quale sorta di persone dovete essere voi in santi atti di condotta e opere di santa devozione, aspettando e tenendo bene in mente la presenza del giorno di Geova [...].
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
Quindi tu sei una 40enne che finge di essere una 26enne che finge di scrivere come una 40enne?
Vậy cậu là người phụ nữ 40 giả vờ là cô gái 20 người đang giả vờ viết bằng giọng văn của người 40?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrivere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.