secretary of state trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secretary of state trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretary of state trong Tiếng Anh.

Từ secretary of state trong Tiếng Anh có nghĩa là quốc vụ khanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secretary of state

quốc vụ khanh

noun

Xem thêm ví dụ

This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright.
Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright.
This Secretary of State was responsible for the French navy and for French colonies.
Chức vụ thống đốc này trực thuộc bộ Thuộc địa và bộ Hải quân Pháp.
He was United States Secretary of State in the Cabinet of President Calvin Coolidge 1925–1929.
Sau đó ông làm Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ trong nội các của tổng thống Calvin Coolidge 1925 – 1929.
You would have made a great Secretary of State.
Ông sẽ là một bộ trưởng Bộ ngoại giao xuất chúng.
Clinton's last day as Secretary of State was February 1, 2013.
Ngày làm việc cuối cùng của Clinton ở bộ ngoại giao là ngày 1 tháng 2 năm 2013.
In St. Petersburg Finnish matters were represented by the Minister–Secretary of State for Finland.
Tại St. Petersburg các vấn đề Phần Lan do Bộ trưởngQuốc vụ khanh đại diện cho xứ này.
She also served as Assistant Secretary of State of Liberia.
Bà cũng từng là Trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao Liberia.
In the United States, the Secretary of State handles foreign policy and is the senior Cabinet officer.
Tại Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ xử lý chính sách đối ngoại và là thành viên cao cấp của Nội các Hoa Kỳ.
As Secretary of State, Pitt guided policy relating to the war.
Với vai trò Ngoại trưởng, Pitt chỉ đạo các chính sách liên quan đến chiến tranh.
Assistant Secretary of State.
Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
On June 13, 2017, Secretary of State Rex Tillerson announced that North Korea had released Warmbier.
Vào ngày 12 tháng 6 năm 2017, Rex Tillerson, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, tuyên bố rằng Triều Tiên đã thả Warmbier.
The current Substitute for General Affairs to the Secretary of State is Archbishop Edgar Peña Parra.
Chức vị đứng đầu hiện nay là Tổng Giám mục Edgar Peña Parra.
Lord Cranborne, the British Under-Secretary of State For Foreign Affairs, expressed his indignation in his own declaration.
Ngài Cranborne, Ngoại trưởng Anh, bày tỏ sự phẫn nộ trong tuyên bố của ông.
This post office was named after the newly appointed Secretary of State, Martin Van Buren.
Bưu điện này được đặt theo tên các thư ký mới được bổ nhiệm của Nhà nước, Martin Van Buren.
During Bill Clinton's first term as president, Christopher served as the 63rd Secretary of State.
Trong nhiệm kỳ đầu của tổng thống Bill Clinton, Christopher đã làm ngoại trưởng thứ 63.
Sir, any comment on the rumoured assassination attempt on Secretary of State, Lauren Jones.
Thưa ngài, liệu có phát biểu nào về tin đồn ám sát Bà Thư ký Bang, Lauren Jones.
After Eisenhower won the 1952 presidential election, he chose Dulles as Secretary of State.
Sau khi Eisenhower đắc cử trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1952, ông đã chọn Dulles làm Ngoại trưởng.
You don't interrupt a meeting with the Secretary of State.
Cậu không thể cắt ngang cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
She was employed in 1944 by Nelson Rockefeller who was then Secretary of State.
Bà được Nelson Rockefeller làm việc vào năm 1944, lúc đó là Bộ trưởng Ngoại giao.
Like the Zoe Barnes story did about my nomination for Secretary of State.
Như chuyện Zoe Barnes đã làm với vụ bổ nhiệm tôi vào chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
The group had been set up by the president under Assistant Secretary of State William P.
Nhóm này do Tổng thống thành lập dưới sự chỉ đạo của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao W.
When you make someone Secretary of State, they owe you for life.
Khi em giúp ai đó làm Bộ trưởng Bộ ngoại giao, họ sẽ nợ em cả đời.
She has been briefed by the Secretary of State.
Cô ấy đã được tìm hiểu về sự việc.
I cannot imagine the next four years without you being my Secretary of State.
Tôi không thể tưởng tượng ra 4 năm tiếp theo mà không có chị làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
Do not trot out your secretary of state.
Đừng có vin vào cái tay cố vấn ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretary of state trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.