segnalazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segnalazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segnalazione trong Tiếng Ý.
Từ segnalazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tín hiệu, con dấu, vật tượng trưng, dấu hiệu, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segnalazione
tín hiệu(sign) |
con dấu(sign) |
vật tượng trưng(sign) |
dấu hiệu(sign) |
thông báo(report) |
Xem thêm ví dụ
Avremo milioni di segnalazioni entro domattina. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
La CIA, sulla base di fonti e segnalazioni, crede che il suo gruppo gestisca un giro di armi, terroristi e droga negli Stati Uniti. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
La segnalazione ha dato riscontro. Bên Hồ Sơ và Nhân Dạng có thông tin. |
Jones, ufficiale d’area addetto alle segnalazioni a Camp Elliott, appena fuori San Diego. Jones, người phụ trách về thông tin khu vực ở trại Elliott, ngay phía ngoài San Diego. |
Tutto ciò di cui avevano bisogno era una singola segnalazione di violazione di copyright. Tất cả những gì họ cần làm& lt; br / & gt; chỉ là một cú click chuột. |
L’anno successivo il numero delle segnalazioni balzò a quasi 5.000. Năm sau, con số những lời mách bảo như thế tăng vọt lên đến gần 5.000. |
Segnalazioni dell'attività dei sottomarini alleati nel Golfo, condussero la flotta a ritirarsi il 20 agosto. Các báo cáo về hoạt động tàu ngầm của Đồng Minh trong khu vực đã buộc lực lượng hải quân Đức phải rút lui vào sáng ngày 20 tháng 8. |
Sulla mia auto c'e'una segnalazione. Có lệnh truy tìm xe tải anh. |
Come da protocollo, informeremo la Flotta non appena raggiunto il punto di segnalazione. Theo như nghi thức, ta sẽ gửi báo cáo về cấp trên càng sớm càng tốt. |
Frank, c'è una segnalazione sulla tua Audi. Frank, xe anh bị truy tìm rồi |
Se riceviamo una segnalazione di potenziale violazione delle norme, potremmo controllare i contenuti e prendere provvedimenti che includono la limitazione dell'accesso ai contenuti, la loro rimozione, il rifiuto di stampare i contenuti e la limitazione o la cessazione dell'accesso dell'utente ai prodotti Google. Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google. |
Segnalazione anonima, eh? Tin mật hử? |
Ciò molto probabilmente è dovuto ad un bug nel programma server. Potresti inviare una segnalazione di bug come riportato qui sotto Rất có thể vì gặp lỗi trong chương trình phục vụ. Vui lòng thông báo lỗi này, như diễn tả bên dưới |
La campana da segnalazione della nave fu restituita alla Germania nel 1965 ed ora è esposta presso il comando della marina a Glücksburg. Chiếc chuông của nó được hoàn trả về Đức vào năm 1965 và hiện đang được giữ tại Bộ chỉ huy Hạm đội ở Glücksburg. |
Qui Auto 2, rispondo alla segnalazione di animale selvaggio tra la Hastings e la terza. [ Xe cơ động số 2 trả lời thông tin có thú dữ ở giao lộ giữa Hastings và đường Ba. ] |
Il nostro team esaminerà la tua segnalazione e intraprenderà le eventuali azioni necessarie. Nhóm của chúng tôi sẽ xem xét báo cáo của bạn và thực hiện hành động cần thiết. |
Avendo ricevuto una segnalazione sulla famiglia Gallagher, ho trovato i bambini sotto la responsabilita'di Francis Gallagher in stato d'abbandono. Tôi tìm thấy bọn trẻ dưới sự giám hộ của Francis Gallagher trong tình trạng bị bỏ bê |
Soluzioni consigliate: pubblicazione di una norma relativa ai contenuti, captcha, segnalazione di una violazione, utenti affidabili, moderatori di utenti, disattivazione della pubblicazione di annunci fino a revisione avvenuta, filtro dei contenuti, revisori di contenuti. Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung. |
Durante la rivoluzione Euromaidan ci furono segnalazioni diffuse che manifestanti pro-Janukovyč e filo-russi anti-Maidan venissero pagati per il loro supporto. Đã có những tường thuật phổ biến rằng những người biểu tình ủng hộ ông Yanukovych và 'chống Maidan' thân Nga đã được trả tiền. |
Parecchi vennero contattati grazie a segnalazioni. Chúng tôi gặp được một số người là qua người khác giới thiệu. |
Le code intracellulari delle molecole CD3 sono formate da un unico motivo conservato definito Immunoreceptor tyrosine-based activation motife (sequenza di attivazione dell'immunorecettore basata sulla tirosina) o ITAM, che è essenziale per la capacità di segnalazione del TCR. Các đoạn nội bào của các phân tử CD3 chứa một motif được bảo tồn duy nhất được gọi là motif thụ thể miễn dịch hoạt hóa dựa trên tyrosine hoặc ITAM (immunoreceptor tyrosine-based activation motif), là điều cần thiết cho khả năng truyền tin của TCR. |
La notizia si era sparsa grazie a fuochi di segnalazione e messaggeri. Họ đốt lửa báo hiệu hoặc sai sứ giả truyền tin ra, thậm chí đến tận đây. |
La squadra antiminaccia ci ha fatto un'altra segnalazione. Đội ghi nhận các vụ đe dọa gởi đến một cây bút tẩm độc. |
Erano state diramate diverse segnalazioni di avvistamento iceberg da altre navi, ma erano state ignorate o a quanto pare non erano pervenute al capitano. Những con tàu khác đã gửi cho Titanic một số cảnh báo về các tảng băng trôi, nhưng một số lời cảnh báo ấy bị lờ đi hoặc dường như không nhận được. |
Ora, una cosa veramente importante è che, prima che ci fosse GPHIN, il 100 per cento delle segnalazioni nel mondo di cose cattive che sia carestia o influenza aviaria o Ebola il 100 per cento di tutte queste segnalazioni provenivano dalle nazioni. Điều thật sự quan trọng là, trước khi có GPHIN 100% các báo cáo trên thế giới về những điều tồi tệ cho dù đó là nạn đói hay cúm gia cầm hay Ebola 100% các báo cáo đó tới từ các quốc gia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segnalazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới segnalazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.