segnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segnare trong Tiếng Ý.

Từ segnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, ghi, ghi dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segnare

chỉ

pronoun verb noun adverb

Sentono le dita puntate contro di loro in segno di derisione, ma non vacillano.
Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng.

ghi

verb

Non abbiamo mai lasciato un segno nel mondo.
Chúng ta chưa từng ghi dấu ấn lên thế giới này.

ghi dấu

verb

Non abbiamo mai lasciato un segno nel mondo.
Chúng ta chưa từng ghi dấu ấn lên thế giới này.

Xem thêm ví dụ

(Puoi incoraggiare gli studenti a segnare le parole fedeltà e fedele).
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
Puoi incoraggiarli a segnare questa frase).
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Puoi suggerire agli studenti di segnare 1 Nefi 4:6 nelle loro Scritture.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu 1 Nê Phi 4:6 trong thánh thư của họ.
“Quante ore devo segnare?”
“Tôi nên tính bao nhiêu giờ?”.
E ovviamente non intendeva se c'era una casella da segnare sulla domanda, ma questo esprime una reale insicurezza in questi posti far finta di essere chi non sei per superare queste barriere sociali.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Puoi anche segnare quei versetti che fanno parte della padronanza delle Scritture del seminario.
Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý.
Ma ci sono boe luminose per segnare il canale sicuro.
Tuy nhiên, có ánh sáng phao để đánh dấu các kênh an toàn.
Puoi suggerire agli studenti di segnare le frasi in Alma 14:26, 28 che insegnano questo principio).
Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng học sinh tô đậm các cụm từ trong An Ma 14:26, 28 mà nhấn mạnh đến nguyên tắc này).
Puoi incoraggiarli a segnare i Dieci Comandamenti in questi versetti e in Esodo 20:3–17 (un passo della Padronanza delle Scritture).
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích họ tô đậm Mười Điều Giáo Lệnh trong những câu này và trong Xuất Ê Díp Tô Ký 20:3–17 (một đoạn thánh thư thông thạo).
Dopo più di cinquant’anni posso ancora sentire le parole di un arbitro di torneo, che mi dice: «Spiacente ragazzo, dobbiamo squalificarti per aver sbagliato a segnare il punteggio».
Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.”
E voglio segnare un punto qui, perché mio marito è in sala laggiù.
Ở đây, tôi muốn một điều được ghi nhận vì chồng tôi đang ở đằng kia trong phòng này.
Bednar ha descritto un modo semplice per condurre una valutazione familiare al fine di segnare il progresso fatto sul sentiero dell’alleanza mediante le ordinanze essenziali.
Bednar đã mô tả một cách đơn giản để thực hiện cuộc đánh giá những người trong gia đình nhằm đánh dấu sự tiến bộ trên con đường giao ước của các giáo lễ cần thiết.
Puoi incoraggiarli a segnare questa frase).
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích các học sinh đánh dấu cụm từ này).
Vi potrete annotare pensieri, evidenziare parole che richiamano la vostra attenzione e segnare riferimenti scritturali che si collegano al suo contenuto.
Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em.
(Puoi incoraggiare gli studenti a segnare questo versetto in un modo particolare così che sia più semplice trovarlo rapidamente).
(Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích các học sinh đánh dấu đoạn này một cách rõ ràng để họ sẽ có thể nhanh chóng tìm ra đoạn này).
Per sottolineare le difficoltà affrontate dal popolo di Limhi, puoi incoraggiare gli studenti a segnare la frase “non v’era modo in cui potessero liberarsi” in Mosia 21:5.
Để nhấn mạnh nỗi khó khăn của dân của Lim Hi gặp phải, các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ “và chẳng có cách nào để họ có thể thoát khỏi” trong Mô Si A 21:5.
Quando si presentano ricorrenti e inspiegabili mal di testa è consigliabile tenere una sorta di "diario" dove segnare il tipo di dolore, i sintomi associati e i fattori aggravanti.
Đối với các loại đau nửa đầu mãn tính không rõ nguyên nhân thì nên làm "nhật ký đau đầu" về loại đau, các triệu chứng liên quan, các yếu tố gây kích thích và làm nặng thêm.
(Puoi suggerire agli studenti di segnare le istruzioni di Nefi a Giacobbe).
(Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu những lời chỉ dẫn của Nê Phi cho Gia Cốp).
Puoi segnare 1 Nefi 17:45 e scrivervi vicino il seguente principio: lo Spirito Santo parla con una voce calma e sommessa che si sente più che udire.
Các em có thể muốn đánh dấu 1 Nê Phi 17:45 và viết nguyên tắc sau đây cạnh câu này: Đức Thánh Linh phán bảo bằng một tiếng nói êm ái, nhỏ nhẹ mà chúng ta cảm thấy hơn là chúng ta nghe.
E avevano deciso di segnare tutte le zone in cui i linciaggi hanno avuto luogo, e costruire un monumento nazionale alle vittime di tali violenze a Montgomery, in Alabama.
Và họ có kế hoạch để đánh dấu tất cả các quận những nơi vụ treo cổ xảy ra, và xây dựng một đài tưởng niệm quốc gia cho các nạn nhân bị treo cổ ở Montgomery, Alabama.
Il proclamatore che lo conduce può segnare una visita ulteriore ogni volta che viene tenuto lo studio di gruppo e fare rapporto di uno studio biblico ogni mese.
Khi nhóm học đã hình thành, mỗi lần người hướng dẫn được tính một viếng thăm và mỗi tháng được tính một học hỏi Kinh Thánh.
Ebbero paura che l'insuccesso potesse segnare il destino estivo.
Chúng sợ rằng việc đó sẽ đặt dấu chấm hết cho kỳ nghỉ mùa hè.
Questo agnello pasquale doveva essere ucciso senza rompergli le ossa, il suo sangue doveva essere usato per segnare l’uscio di casa.
Con chiên này bị giết chết mà không bị gãy xương, máu của nó được dùng đánh dấu trên cửa nhà.
Usare più modi di segnare le Scritture
Sử Dụng Kỹ Thuật Đánh Dấu Khác Nhau
Segnare’ qualcuno nel senso di 2 Tessalonicesi 3:14 è un atto formale compiuto dalla congregazione o è qualcosa che fanno i singoli cristiani per evitare gli insubordinati?
Việc “ghi lấy” đề cập nơi 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 là một thể thức của hội thánh, hay là việc mà cá nhân tín đồ Đấng Christ làm để tránh những người ương ngạnh?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.