segnalato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segnalato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segnalato trong Tiếng Ý.
Từ segnalato trong Tiếng Ý có các nghĩa là quan trọng, có tín hiệu, có dấu, rõ ràng, bị để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segnalato
quan trọng
|
có tín hiệu
|
có dấu(marked) |
rõ ràng(marked) |
bị để ý(marked) |
Xem thêm ví dụ
Nell'agosto 2012 un focolaio di peste suina Africana fu segnalato in Ucraina. Vào tháng 8 năm 2012, dịch tả lợn ở châu Phi đã được báo cáo ở Ukraine. |
A seguito della successiva stagione delle piogge, nei villaggi con i pozzi non sono stati segnalati casi di malattie diffondibili con l’acqua. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Esemplari superiori a 150 cm non sono infrequenti, ma la dimensione massima segnalata è 204.5 cm (Klauber, 1972). Các mẫu vật vượt quá 150 xentimét (4,9 ft) không phổ biến lắm, còn kích thước tối đa được ghi nhận là 204,5 xentimét (6,71 ft) (Klauber, 1972). |
Il cadavere della donna è stato segnalato da Dennis Bridger, un fattore locale. Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương. |
8 E il luogo dov’è mia volontà che vi fermiate, principalmente, vi sarà segnalato dalla apace e dal potere del mio Spirito, che fluiranno in voi. 8 Và nơi nào ta muốn các ngươi lưu lại, phần lớn, sẽ được cho các ngươi biết bằng asự bình an và quyền năng của Thánh Linh của ta trút xuống các ngươi. |
Di recente, il New York Times ha segnalato che tra 100.000 e 300.000 bambini americani vengono venduti come schiavi del sesso ogni anno. Gần đây, tờ New York Times báo cáo rằng từ 100.000 đến 300.000 trẻ em Mỹ bị bán làm nô lệ tình dục mỗi năm. |
Sai, due studenti di dinamica l'hanno segnalato al decano. Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo. |
La Costa del Golfo, intorno alla Baia di Mobile, ha in media tra 70 e 80 giorni con tuoni segnalati all'anno. Vùng duyên hải Vịnh, quanh vịnh Mobile, trung bình dông được ghi nhận trong 70-80 ngày mỗi năm. |
In volo verso il tetto segnalato dal razzo. Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu. |
Letture dei valori del pH in acque piovane e in nebbie inferiori a 2,4 sono state segnalate in aree industrializzate. Các số liệu pH được ghi nhận thường xuyên trong nước mưa và nước sương dưới 2,4 ở các khu vực công nghiệp hóa. |
Come tutte le strade europee, anche la E15 non è segnalata sul territorio britannico. Giống như tất các tuyến đường khác thuộc mạng lưới, E15 không được đánh số tại Vương quốc Anh. |
L'ultima stima del periodo di rotazione di Saturno, basato su una media di varie misure effettuate dalle sonde Cassini, Voyager e Pioneer è stato segnalata nel settembre 2007, ed equivale a 10 ore, 32 minuti e 35 secondi. Ước lượng mới nhất về tốc độ tự quay hành tinh dựa trên nhiều số liệu quan trắc từ các tàu Cassini, Voyager và Pioneer công bố vào tháng 9 năm 2007 là 10 giờ, 32 phút, 35 giây. |
La Soprintendenza del Dipartimento di Archeologia e dei musei ha segnalato che il palazzo è visitato da 5.000 persone al giorno, con 1,4 milioni di visitatori in tutto il 2007. Tham quan du lịch hàng năm của Cung điện Amer được báo cáo bởi Sở Khảo cổ học và Bảo Tàng với 5.000 khách mỗi ngày, với 1.4 triệu du khách trong năm 2007. |
Biii, ho capito bene che hai segnalato un problema ai 12? Này, Bill, anh bảo là có việc gì ở bàn số 12 cơ mà? |
Lo hanno segnalato all'OMS. Họ báo cáo lên WHO. |
Nel 2005 a Delhi era segnalata la più alta percentuale (16,2%) dei reati riportati nelle 35 città indiane con popolazioni superiore al milione di abitanti. Năm 2005, Delhi chiếm tỷ lệ cao nhất về tội phạm được báo cáo trong số 35 thành phố có từ 1 triệu dân trở lên tại Ấn Độ. |
Hanno segnalato alla nave di invertire la rotta. Họ đã ra hiệu cho tàu hàng quay lại, thưa ngài. |
Potrebbero essere corrieri o chi posa cavi per esempio, solo per controllare che i defibrillatori segnalati siano ancora disponibili. Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó. |
In alternativa, agli utenti verrà segnalato che facendo clic sul pulsante home sarà possibile uscire dall'app. Ngoài ra, bạn có thể thông báo cho người dùng rằng việc nhấp vào nút trang chủ sẽ thoát ứng dụng. |
Epstein, del Centro per la Salute e l’Ambiente Mondiale della Harvard Medical School, osserva: “Sia gli insetti che le malattie trasmesse dagli insetti (malaria e dengue incluse) oggi vengono segnalati ad altitudini maggiori in Africa, Asia e America Latina”. Epstein, thuộc Trung Tâm Sức Khỏe và Môi Trường Địa Cầu, Trường Y Harvard, nhận xét: “Các báo cáo hiện nay cho thấy côn trùng và các bệnh do côn trùng lây truyền (kể cả sốt rét và sốt xuất huyết) đã lan ra các vùng cao hơn tại Châu Phi, Châu Á và Châu Mỹ La Tinh”. |
Il nodo segnalato è quello che stiamo cercando di influenzare - l'appoggio popolare per il governo. Mối nối được khoanh tròn này là cái mà chúng ta cố gắng tác động -- hỗ trợ cho chính phủ Afghanistan. |
L'indagine era incentrata sulle "lettere del cofanetto", ovvero un lungo componimento poetico e otto lettere presumibilmente scritte da Maria a Bothwell, segnalate da James Douglas, IV conte di Morton, che le aveva trovate a Edimburgo in un cofanetto d'argento con incisa una F (che forse indicava Francesco II) insieme con un certo numero di altri documenti, incluso il certificato di matrimonio tra Maria e Bothwell. Bức thư đã được phát hiện thấy bởi James Douglas, Bá tước thứ 4 Morton ở Edinburgh trong một chiếc hộp bằng bạc được khắc một chữ F (được cho là chỉ Francis II), cùng với một số tài liệu khác, bao gồm giấy chứng nhận kết hôn Mary-Bothwell. |
Pochi giorni prima di natale la Edinburgh partecipò alla caccia ad una nave di superficie tedesca segnalata dalle ricognizioni nell'Atlantico settentrionale. Ngay trước ngày lễ Giáng Sinh, Edinburgh tham gia vào việc săn đuổi một tàu cướp tàu buôn Đức được báo cáo đã vượt thoát ra Bắc Đại Tây Dương. |
Sono stati segnalati dei preoccupanti casi di cannibalismo nei centri d'accoglienza, lungo l'asse motorizzato della Repubblica. Có các báo cáo về đám ăn thịt người đã thoát khỏi các trại tị nạn và tràn ra đường giao thông. |
Per i publisher le cui entrate sono state segnalate all'IRS, tieni presente che i pagamenti effettuati nel 2012 saranno segnalati nel 2012. Đối với những nhà xuất bản có thu nhập được báo cáo, vui lòng lưu ý rằng các khoản thanh toán đề ngày trong năm 2012 sẽ được báo cáo trong năm 2012. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segnalato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới segnalato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.