segnalatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segnalatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segnalatore trong Tiếng Ý.

Từ segnalatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người cầm cờ hiệu, người đánh tín hiệu, máy báo, người bẻ ghi, báo hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segnalatore

người cầm cờ hiệu

(flagman)

người đánh tín hiệu

(signaller)

máy báo

người bẻ ghi

báo hiệu

Xem thêm ví dụ

Ad essa e'attaccato un segnalatore GPS, che dovrete eliminare prima dell'estrazione.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
Gideon ha intercettato un segnalatore trans-temporale.
Gideon đã nhận được thông điệp.
Lei e un'amica sono state prese di mira da un segnalatore all'aeroporto.
Nó và bạn gái của nó bị thằng ma cô theo dõi từ sân bay.
Se fosse un segnalatore, gli alieni avrebbero già attaccato.
Nếu nó đang theo dõi vị trí ta, lũ Alien sẽ tấn công ta lúc này.
Segnalatore!
Các tín hiệu viên!
Stanno aspettando un altro camion segnalatore.
Họ đang chờ tin thứ hai.
Come tu volevi, il segnalatore è stato azionato.
Như ngươi yêu cầu, đèn hiệu đã được bật.
Il segnalatore deve essere rotto.
Bảng thông báo chắc đã bị hỏng.
Segnalatore.
Tín hiệu viên?
Sei sicuro che il segnalatore sia al sicuro sulla nave?
Anh có chắc là chúng nhận được tín hiệu về cứu tàu của chúng?
I segnali possono così evolversi perché modificano il comportamento del ricevente in modo da beneficiare il segnalatore.
Các tín hiệu do đó phát triển bởi vì chúng thay đổi hành vi của bên nhận để mang lại lợi ích cho bên ra dấu hiệu.
Ho messo un segnalatore sulla vostra navicella... durante la guerra di Xandar.
Tao đã cài định vị lên thuyền bọn mày... từ hồi chiến tranh kết thúc ở Xandar.
Dov'è il segnalatore, Donnie?
Đèn hiệu đâu, Donnie?
Pushkov potrebbe aver installato un segnalatore che funziona quando lo accendi.
Pushkov có thể cài đặt thiết bị báo hiệu khi cái máy được bật lên.
Un individuo può ingannare emettendo un segnale disonesto, che potrebbe beneficiare per un breve periodo quel segnalatore, a rischio però di minare il sistema di segnali per l'intera popolazione.
Một con vật có thể lừa gạt bằng cách đưa ra một tín hiệu không trung thực, mà có thể mang lại lợi ích ngắn gọn cho nó, với nguy cơ phá hoại hệ thống báo hiệu cho toàn bộ loài.
Poi, dovremo trovare il segnalatore che sta attirando quei pezzi.
Lên được rồi, chúng tôi sẽ tìm chiếc đèn hiệu đang nối các mảnh tàu.
Segnalatore di prima classe sulla USS Indianapolis.
Binh nhất tín hiệu viên trên tàu USS Indianapolis.
Come segnalatore della Marina tedesca in servizio nei pressi di Narvik, in Norvegia, potevo vedere con i miei occhi la disumanità dell’uomo verso il suo simile.
Là một người đánh tín hiệu trong Hải Quân Đức đóng gần Narvik, ở Na Uy, tôi thấy tận mắt sự vô nhân đạo của người đối với người.
Attiva il suo segnalatore.
Kích hoạt thiết bị theo dõi đi.
Il segnalatore.
Đèn hiệu!
Hanno segnalatori luminosi e mandano email e altre cose carine per ricordarti di prendere le medicine.
Họ có GlowCaps mà flash và gởi email cho bạn và làm vài thứ rất hay để nhắc nhở uống thuốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segnalatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.