seixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ seixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuội, Cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seixo

cuội

noun

As linhas foram feitas pela cuidadosa remoção do óxido de ferro avermelhado dos seixos que formam a superfície do deserto.
Những Nét vẽ được tạo ra nhờ việc cẩn thận loại bỏ các tảng đá cuội ôxít sắt màu đỏ trên bề mặt sa mạc.

Cuội

As linhas foram feitas pela cuidadosa remoção do óxido de ferro avermelhado dos seixos que formam a superfície do deserto.
Những Nét vẽ được tạo ra nhờ việc cẩn thận loại bỏ các tảng đá cuội ôxít sắt màu đỏ trên bề mặt sa mạc.

Xem thêm ví dụ

Dar Jesus “um seixo branco” aos cristãos ungidos vencedores indica que ele os considera inocentes, puros e limpos.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
Os instrumentos de pedra mais antigos são seixos talhados da Garganta de Olduvai na África Oriental.
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất là những mảnh đá sắc nhọn ở Olduvai Gorge vùng Đông Phi.
Quando eu era pequena, fazia muitas coleções de paus e pedras e seixos e conchas.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
Entre os seixos das praias cascalhadas da Namíbia encontram-se pedras preciosas de toda cor imaginável.
Lẫn trong đám đá cuội của bờ biển Namibia là những viên đá quý đủ sắc màu.
A morte tirou um seixo do rio e ofereceu-lho.
Nên Thần chết lấy một viên đá ở bờ sông và trao cho ông.
Por isso, para terem uma ideia, é como olhar para um seixo no fundo de um ribeiro.
Vì thế, việc đưa cho bạn ý nghĩa nó giống cái gì thực sự giống việc nhìn một viên sỏi ở dưới đáy một dòng suối.
No mesmo fenômeno, areia e seixos têm um efeito erosivo quando são atirados contra as rochas.
Đồng thời, cát và sỏi có tác dụng ăn mòn khi chúng tán vào đá.
Olhando para o seixo no fundo do ribeiro, o ribeiro está permanentemente em movimento e turbulento tornando difícil ver o seixo no leito do ribeiro.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn, làm cho việc nhìn viên sỏi dưới dòng suối trở nên rất khó khăn.
Olhando para o seixo no fundo do ribeiro, o ribeiro está permanentemente em movimento e turbulento tornando difícil ver o seixo no leito do ribeiro.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn,
Não se constrói uma praia para se esconder um seixo.
Anh đâu cần xây biển để dấu một hòn đá.
Vimos estas alternâncias entre sedimentos como estes — que contêm cascalho e seixos e um monte de areia
Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát.
A palavra hebraica está relacionada com a palavra para “seixo”, visto que pedrinhas eram usadas para lançar sortes.
Từ Hê-bơ-rơ có liên hệ đến từ chỉ “viên sỏi” là những viên đá nhỏ dùng để bắt thăm.
As linhas foram feitas pela cuidadosa remoção do óxido de ferro avermelhado dos seixos que formam a superfície do deserto.
Những Nét vẽ được tạo ra nhờ việc cẩn thận loại bỏ các tảng đá cuội ôxít sắt màu đỏ trên bề mặt sa mạc.
23 Um seixo preto significava condenação nas cortes romanas, ao passo que um seixo branco significava absolvição.
23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng.
Visto que os romanos também usavam seixos como ingressos para eventos importantes, o “seixo branco” pode indicar que o ungido está sendo admitido em um lugar no céu por ocasião do casamento do Cordeiro.
Vì người La Mã cũng dùng hòn sỏi để được vào dự những cuộc thi thể thao hoặc giải trí nên “hòn sỏi trắng” có thể chỉ việc tín đồ xức dầu được phép vào một nơi ở trên trời chỗ có tiệc cưới của Chiên Con.
Cada seixo que aqui vemos no terreno é um bocado de osso de dinossauro.
Mỗi viên sỏi mà bạn nhìn thấy trên mặt đất là mẩu nhỏ của xương khủng long.
Que significado têm o “seixo branco” e o “novo nome”?
Hòn sỏi trắng” và “tên mới” có ý nghĩa gì?
Outros ele mandava ‘chibatear nas sinagogas’, e ‘lançava seu voto’ (literalmente, seu “seixo de votação”) em favor de sua execução. — Atos 8:3; 9:1, 2, 14; 22:5, 19; 26:10, nota, NM com Referências.
Người khác thì bị ông ‘đánh đòn trong các nhà hội’, và ông ‘đã bỏ phiếu tán thành’ (nghĩa đen là “biểu quyết bằng đá cuội’’) việc xử tử họ.—Công-vụ các Sứ-đồ 8:3; 9:1, 2, 14; 22:5, 19; 26:10, Tòa Tổng Giám Mục.
Alice percebeu, com alguma surpresa que os seixos estavam todos se transformando em bolinhos como se deitavam no chão, e uma brilhante idéia veio à sua cabeça.
Alice nhận thấy ngạc nhiên một số các viên sỏi được tất cả các biến thành bánh ít khi họ nằm trên sàn nhà, và một ý tưởng sáng đến vào đầu cô.
Um carrinho cheio de quê ", pensou Alice, mas ela não tinha tempo para dúvida, para os próximos banho um momento de pequenos seixos veio bater na janela, e alguns deles bateu no rosto.
'Một barrowful GÌ nghĩ Alice, nhưng cô đã không lâu để nghi ngờ, tiếp theo tắm một thời điểm của viên sỏi nhỏ đến rattling trong cửa sổ, và một số người trong số họ hit của cô vào mặt.
Para construí-los, usam seixos, e, sem um belo ninho, um macho não será capaz de atrair fêmeas, quando elas chegarem.
Để xây 1 cái tổ, chúng cần có đá cuội. Thiếu một cái tổ nhìn đẹp đẽ, con đực sẽ không thể thu hút một con cái sau khi mất công chờ đợi.
Por exemplo, os ungidos que vencerem o mundo serão convidados a comer do “maná escondido” e receberão “um seixo branco” com “um novo nome”.
Chẳng hạn, những người xức dầu chiến thắng thế gian sẽ được mời ăn “ma-na đương giấu-kín” và được ban cho “hòn sỏi trắng” mang “một tên mới”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.