semplicemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semplicemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semplicemente trong Tiếng Ý.

Từ semplicemente trong Tiếng Ý có nghĩa là hồn nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semplicemente

hồn nhiên

adverb

Xem thêm ví dụ

Non ripetere e rivangare semplicemente azioni passate, ma considera invece i principi implicati, come si applicano e perché sono così importanti per una felicità durevole.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể .
Una rete di tubature industriali è stata ridisegnata per usare l ́86% in meno di energia, non con pompe migliori ma semplicemente sostituendo tubature lunghe, strette e curve con tubature larghe, corte e diritte.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Coloro che non credono nell’Esaltazione o che non vi aspirano e che sono maggiormente persuasi dalle vie del mondo considerano questo proclama sulla famiglia semplicemente come una dichiarazione programmatica che dovrebbe essere cambiata.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Lo scopo non era semplicemente quello di riempire loro la testa di informazioni, ma di aiutare ciascun componente della famiglia a manifestare nella propria vita amore per Geova e per la sua Parola. — Deuteronomio 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Questi aborti sono semplicemente un metodo di controllo delle nascite.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
D’altra parte, alle adunanze che si tengono nella lingua che comprendono meglio, i figli possono ricevere istruzione semplicemente essendo presenti; forse imparano addirittura più di quanto i genitori possano immaginare.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Non poteva semplicemente prendersi cura di lei...?
Nó không thể tự chăm sóc mình...
Dovremmo quindi credere che Joseph Smith abbia semplicemente dettato questi sermoni in maniera estemporanea, senza appunti di alcun genere?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
semplicemente in mezzo al bosco. "
Ngay giữa khu rừng.
Non e'riuscito a tenerlo semplicemente sotto controllo?
Có bất kì cơ hội nào...?
Potreste semplicemente dire: “Se le fa piacere avere un gratuito studio biblico a domicilio, posso mostrarle in pochi minuti come si svolge.
Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học.
«Ero semplicemente venuto a scuola e mi hanno detto che il Preside si trovava qui».
Chẳng qua tôi ghé qua trường và được biết là ông hiệu trưởng đang ở đây.
Possiamo acquistare quasi tutto ciò di cui possiamo avere voglia semplicemente con una carta di credito od ottenendo un prestito.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Android 4.0 aumenta utilizzo delle swipe gestures, cioè di azioni che vengono effettuate trascinando opportunamente sul display le icone: le notifiche e le applicazioni ad esempio possono essere rimosse dal menù delle notifiche e delle applicazioni recenti semplicemente trascinandole via, e un certo numero di applicazioni di sistema e di Google utilizza ora una nuova forma di schede, in cui gli utenti possono navigare attraverso differenti riquadri, toccando il loro nome su una striscia, oppure appunto trascinandole a destra e sinistra.
Android 4.0 còn tăng cường sử dụng cử chỉ vuốt; ứng dụng và thông báo giờ đây có thể được loại bỏ menu các ứng dụng gần đây (Recent Apps) cũng như khỏi khu vực thông báo bằng cách giữ và trượt chúng, và nhiều ứng dụng gốc và của Google sử dụng giao diện tab mới, cho phép người dùng di chuyển giữa các trang bằng cách chạm vào tên của trang đó, hay là vuốt từ trái sang phải.
In realtà l’incarico di predicare include più che semplicemente annunciare il messaggio di Dio.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente.
Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi.
(Ezechiele 9:4) Semplicemente confidano che Dio porterà la pace come ha promesso.
(Ê-xê-chi-ên 9:4) Tín đồ Đấng Christ chỉ tin cậy Đức Chúa Trời là Đấng đem lại hòa bình như Ngài đã hứa.
Si può paragonare, se volete, da un lato, a un infarto miocardico, un attacco di cuore, in cui c'è la necrosi del tessuto miocardico, e dall'altro una aritmia, in cui l'organo semplicemente non funziona a causa dei problemi di comunicazioni in esso.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Ma dobbiamo chiedere: è possibile che il nostro universo sia semplicemente una briciola di una storia più grande?
nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại?
Alcuni problemi minori si possono risolvere semplicemente applicando il principio di I Pietro 4:8, che dice: “Soprattutto, abbiate intenso amore gli uni per gli altri, perché l’amore copre una moltitudine di peccati”.
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
Quando muoviamo i nostri arti per spingere contro l'acqua, una parte delle sue molecole può semplicemente scorrere l'una sull'altra invece di restituire la spinta.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
Oppure potrebbe pretendere di andare a trovare quel giorno i suoi parenti con tutta la famiglia (inclusa la moglie) per pranzare con loro o semplicemente per far loro visita.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Non si tratta semplicemente di desistere dal peccato e dalle opere volte ad assicurarsi una condizione giusta.
Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm.
Cerca di picchiettarli con le tue bacchette e mangia quelli che sono cotti. & lt; i& gt; Nonostante il pessimo cibo, & lt; i& gt; Seung Jo non si è lamentato neanche una volta e lo ha semplicemente mangiato.
Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semplicemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.