semplice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semplice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semplice trong Tiếng Ý.

Từ semplice trong Tiếng Ý có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, chỉ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semplice

giản dị

adjective

Con una fede semplice, Joseph agì in base a queste sensazioni spirituali.
Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này.

mộc mạc

adjective

Sono sempre commosso da questo semplice verso di Anne Campbell, scritto in memoria di suo figlio.
Tôi luôn luôn cảm động bởi câu thơ mộc mạc của Anne Campbell đã viết thay cho đứa con của bà.

chỉ là

adjective

Sento la tua voce da quando ero una semplice bambina.
Tôi đã nghe thấy giọng của cô từ khi chỉ là một cô bé.

Xem thêm ví dụ

E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
E'così semplice.
Đơn giản lắm.
Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
□ Quali benefìci avremo mantenendo semplice il nostro occhio spirituale?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
4 Questo non significa che dobbiamo amarci gli uni gli altri per semplice senso del dovere.
4 Điều này không có nghĩa chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Il semplice fatto che abbiamo questa capacità è in armonia con l’affermazione secondo cui un Creatore ha “messo la nozione dell’eternità” nel cuore dell’uomo.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
L’articolo “Usiamo saggiamente la letteratura”, pubblicato nel Ministero del Regno del novembre 1990, diceva: “A volte può non essere semplice trattare l’argomento delle contribuzioni per la nostra opera di predicazione”.
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
L'umanità si è armata fino ai denti con semplici, efficaci soluzioni alla povertà.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Oggi Palmira, la capitale del regno di Zenobia, è un semplice villaggio.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Prima le cose semplici, perché potrebbe non intersecare l'asse x affatto.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Non è così semplice.
Không đơn giản đâu.
Voi ed io dobbiamo confrontarci con la semplice domanda se accettare la verità della Prima Visione e quello che ne è seguito.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Fu semplice questo cambiamento?
Sự thay đổi đó có khó không?
Per fare questo, programmiamo una semplice mossa andando a 0 X con lo strumento e l'offset che utilizzeremo per la riesportazione e il taglio delle ganasce
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Disporre che uno o due giovani dimostrino una semplice presentazione delle riviste di casa in casa.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Come si può insegnare ai giovani a mantenere il loro occhio “semplice”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Forse vi chiedete: “È davvero possibile per un semplice essere umano avere un’amicizia con l’Iddio Onnipotente?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Il mio messaggio stasera è semplice.
Sứ điệp của tôi buổi tối hôm nay rất đơn giản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semplice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.