separado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ separado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ separado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là riêng biệt, riêng rẽ, khác nhau, riêng, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ separado

riêng biệt

(distinct)

riêng rẽ

(distinct)

khác nhau

(separate)

riêng

(distinct)

tách biệt

(separate)

Xem thêm ví dụ

Há um modelo separado para cada tipo de vídeo que pode ser enviado ao YouTube (filmes, episódios de programas de TV, videoclipes e vídeos da Web).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Ainda não havia chegado o tempo para os cristãos de imitação, comparáveis ao joio, serem separados do genuíno trigo cristão.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
A lista de jogos é separada da sua página Detalhes do app.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
A melhor versão de PS2 também foi lançada separadamente no pacote "Key 3-part work Premium Box", junto com as melhores versões de Kanon e Air para PS2 lançado em 30 de julho de 2009.
Phiên bản "Best Version" trên PS2 sau này được đóng gói trong bộ "Key 3-Part Work Premium Box" cùng với hai bản tương ứng trên PS2 của Kanon và AIR, phát hành ngày 30 tháng 7 năm 2009.
Em setembro ou outubro, os agricultores de Constanza limpam e aram os campos, fazendo sulcos profundos separados por bancos de terra com cerca de 1 metro de largura.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Foram separados.
Hắn đã tách ra.
Se esses dois tipos de morte não houvessem sido sobrepujados pela Expiação de Jesus, ocorreriam duas consequências: nosso corpo e nosso espírito ficariam separados para sempre e não poderíamos viver de novo com o Pai Celestial (ver 2 Néfi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Para acomodar os visitantes estrangeiros, o governo tailandês estabeleceu um sistema policial para o turismo, com escritório separado nas principais áreas turísticas e seu próprio número de telefone de emergência central.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho du khách nước ngoài, chính phủ Thái Lan đã thiết lập bộ phận cảnh sát du lịch riêng ở các khu vực du lịch lớn kèm theo số điện thoại khẩn cấp.
“Como essas funções são executadas por esta máquina magnificamente modelada, ordeira e fantasticamente complexa, é algo bastante obscuro. . . . os seres humanos talvez nunca resolvam todos os enigmas separados, individuais, apresentados pelo cérebro.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Mesmo tendo todas as razões para ficarmos separados...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
Um pai e uma filha separados de uma bicicleta por uma parede misteriosa.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Para ajudá-lo a memorizar essas palavras-chave, reescreva Alma 7:11–13 numa folha separada, omitindo as palavras encontradas no quadro do início desta lição.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
(“Afastai-vos dos iníquos”, “conservai-vos separados” e “não toqueis em suas coisas imundas”.)
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
Independente de como olhamos para isso, seja olhando arte e ciências como algo separado ou diferente, ambas são influenciadas agora e ambas estão com problemas.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
Essas quatro partes principais podem ser separadas em partes menores, chamadas frações de sangue.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
Na lista de tipos, anúncios e extensões agora são separados em duas seções: "Anúncios" e "Extensões de anúncio".
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
Ter uma conta separada para cada anunciante final é essencial para manter a integridade do Índice de qualidade do Google Ads.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Está separada da Nova Guiné pelo estreito de Vitiaz e estreito de Dampier e da Nova Irlanda pelo Canal de São Jorge.
Hòn đảo tách biệt với đảo chính New Guinea qua các eo biển Dampier và Vitiaz và tách biệt với đảo New Ireland qua eo biển St. George's.
Envie também cada variante do produto (por exemplo, color [cor] ou size [tamanho]) como um item separado nos dados.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
A torre foi construída na década de 1960 no local onde, em 23 de março de 1940, durante a época de colonização britânica, a All-India Muslim League emitiu a Resolução de Lahore, a primeiro apelo oficial para um território separado para os muçulmanos que residiam nesta região, implementando a Teoria das Duas Nações.
Tòa tháp được xây dựng từ năm 1960 đến năm 1968 tại địa điểm nơi Liên đoàn Hồi giáo toàn Ấn Độ thông qua Nghị quyết Lahore vào ngày 23 tháng 3 năm 1940 - lời kêu gọi chính thức đầu tiên về một quê hương riêng biệt và độc lập cho người Hồi giáo ở Ấn Độ, được hai người đặc biệt tán thành học thuyết hai quốc gia.
Em 31 de dezembro de 1991, a URSS foi oficialmente dissolvida, quebrando-se em quinze nações separadas.
Ngày 31 tháng 12 năm 1991 Liên bang Xô viết chính thức giải tán, tan rã trở thành 15 nhà nước riêng biệt.
Estamos separados então eu não sei nada sobre a vida privada dele
Chúng tôi đã chia tay, nên tôi không biết gì về đời tư của anh ta
Habacuque tinha uma atitude exemplar, pois ele disse: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Em 1898, a cidade de Nova Iorque obteve sua atual formação, com a consolidação do Brooklyn que, até então, era uma cidade separada, juntamente com o Condado de Nova Iorque, que na época incluía partes do Bronx, o Condado de Richmond e a parte ocidental da condado de Queens.
Năm 1898, thành phố hiện đại New York được thành lập với sự kết hợp của Brooklyn (cho đến khi đó vẫn là một thành phố độc lập), quận New York (khi đó gồm có một phần của the Bronx), quận Richmond, và phần phía tây của quận Queens.
Um tinha a sua forma em minha casa todo o inverno, separado de mim apenas pelo piso, e ela me surpreendeu todas as manhãs pela sua partida precipitada quando começou a se mexer - thump, thump, thump, batendo a cabeça contra a cavernas em sua pressa.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.