programma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ programma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programma trong Tiếng Ý.
Từ programma trong Tiếng Ý có các nghĩa là chương trình, cương lĩnh, dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ programma
chương trìnhnoun Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. |
cương lĩnhnoun Il motivo dell'incontro di oggi è ampliare il nostro programma. Mục tiêu của buổi họp này là để mở rộng cương lĩnh của chúng tôi. |
dự kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Il programma dei Seminari e degli Istituti in Cile cominciò nel 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
E vale anche per te e tutte le troie del mio programma. Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh. |
Cosa avete imparato su Geova dai capitoli in programma questa settimana? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Milioni di persone seguono il programma. Hàng triệu khán giả đang xem TV. |
Programma delle adunanze di servizio Chương trình buổi họp công tác |
Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Dovremmo dare il denaro agli imprenditori, alla società civile, a persone in grado creare il nuovo e non alle grandi imprese ben introdotte o a grandi ed inefficienti programma governativi. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione. Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console. |
Di conseguenza Knabben cambiò il nome del programma in CKEditor a partire dalla versione 3.0. Ông đã quyết định thay đổi tên của chương trình thành CKEditor bắt đầu từ bản v3.0. |
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Invitare i presenti a spiegare come pensano di organizzarsi per leggere i brani della Bibbia in programma per il periodo della Commemorazione. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Dato che non sono sposata, il mio programma è più flessibile, il che mi consente di avere più tempo per lo studio. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Nello stesso mese ha partecipato al programma Trick & True insieme a Wendy. Trong tháng đó, cô trở thành panelist trên chương trình Trick & True của KBS với thành viên cùng nhóm Wendy. |
Programma degli studi di libro di congregazione sul libro Il segreto della felicità familiare: Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. |
A volte i programmi che installi possono modificare le impostazioni di Chrome a tua insaputa. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Il NASA Ames Dryden-1 (AD-1) è stato un aeromobile sperimentale statunitense ad ala obliqua, facente parte di un programma di ricerca della NASA svoltosi al Dryden Flight Research Center (Edwards AFB, California) tra il 1979 ed il 1982, che dimostrò come un velivolo fosse in grado di volare ruotando le ali e variando il suo angolo di freccia convesso da 0 a 60° gradi. NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay. |
Tuttavia un certo numero di programmi che seguono questa convenzione sono ancora in uso e archivieranno l’anno 2000 come “00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Da allora, Boeing, Israel Aerospace Industries e Wagner Aeronautical hanno offerto anch'essi programmi di conversione da passeggeri a cargo per i velivoli della serie 767-300. Kể từ đó, Boeing, Israel Aerospace Industries và Wagner Aeronautical cũng bắt đầu thực hiện chương trình chuyển đổi này cho các máy bay trong dòng 767-300. |
I profeti promettono che, grazie a questo programma, nel nostro cuore avremo più fede e più forza spirituale e che nella nostra casa ci saranno protezione, unità e pace maggiori. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
In base ai Termini e condizioni di AdSense, un publisher il cui account AdSense è stato chiuso o disattivato non può partecipare al programma AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività. Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt. |
Alcune persone del reparto ci hanno messo molto ad abituarsi al programma. Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu. |
Per quelli che non guardano il programma d'antiquariato... Ai chưa xem chương trình Antique Roadshow thì... |
Mai sentito parlare del programma americano Dark Star? Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới programma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.