serietà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serietà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serietà trong Tiếng Ý.
Từ serietà trong Tiếng Ý có các nghĩa là độ tin cậy, nghiêm túc, 重力, trọng lực, nghiêm chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serietà
độ tin cậy(reliability) |
nghiêm túc(earnest) |
重力(gravity) |
trọng lực(gravity) |
nghiêm chỉnh(earnest) |
Xem thêm ví dụ
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
▪ I testimoni venivano avvertiti della serietà del loro ruolo ▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. |
Alla luce di 1 Timoteo 5:1, 2, come possiamo mostrare serietà nei rapporti con gli altri? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
Mi riferisco qui in nome dei vostri genitori e il tuo datore di lavoro, e sono la richiesta è in tutta serietà per una spiegazione immediata e chiara. Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng. |
Serviamo Geova con ogni serietà Phụng sự Đức Giê-hô-va với sự trang nghiêm |
Non so se furono i giochi con le carte o il richiamo delle isole Cayman, fatto sta che John Tirney arrivò e scrisse un pezzo sulla serietà delle prove di apnea. Vậy nên, tôi không biết liệu nó là ma thuật hay tri thức từ đảo Cayman, nhưng John Tierney từ trên trời rơi xuống và làm một phóng sự nghiêm túc về việc nín thở. |
Si è notato che alcuni vestono in modo poco dignitoso, non consono alla serietà della circostanza. Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
Pregano “riguardo a re e a tutti quelli che sono altolocati [per continuare] a condurre una vita calma e quieta con piena santa devozione e serietà”. — 1 Timoteo 2:2. Họ cầu nguyện “cho các vua, cho hết thảy các bậc cầm-quyền, để [Nhân Chứng] được lấy điều nhân-đức và thành-thật mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn”.—1 Ti-mô-thê 2:2. |
6:6, 7) Infatti 1 Timoteo 3:4 dice che, se sei un capofamiglia e aspiri a ricevere ulteriori privilegi nella congregazione, devi essere un “uomo che diriga la propria casa in maniera eccellente, avendo i figli in sottomissione con ogni serietà”. Vì thế, 1 Ti-mô-thê 3:4 cho biết nếu là người làm đầu gia đình và đang vươn đến những trách nhiệm khác trong hội thánh, bạn phải là người “khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn [“rất nghiêm chỉnh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ]”. |
Se si parla in maniera troppo informale si può sminuire la dignità di un’adunanza cristiana e la serietà di ciò che si dice. Phong cách quá thân mật làm giảm đi tính trang trọng của buổi họp đạo Đấng Christ và tầm quan trọng của những điều được phát biểu. |
Le successive parole di Paolo indicano che queste preghiere in ultima analisi sono a favore del popolo di Dio, “onde continuiamo a condurre una vita calma e quieta con piena santa devozione e serietà”. Những lời kế-tiếp của Phao-lô chỉ cho thấy rằng những lời cầu-nguyện này chung-qui nhằm quyền-lợi của dân-tộc Đức Chúa Trời, tức là “để chúng ta được lấy điều nhơn-đức và thành-thật mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn” (I Ti-mô-thê 2:1, 2). |
Serviamo Geova con ogni serietà La Torre di Guardia, 15/4/2011 Phụng sự Đức Giê-hô-va với sự trang nghiêm Tháp Canh, 15/4/2011 |
Così la gioia e la serietà del fidanzamento serviranno a uno scopo onorevole mentre i due si avviano verso una condizione ancor più gioiosa e seria: il matrimonio. — Proverbi 5:18, 19; Efesini 5:33. Như vậy, niềm vui mừng và sự nghiêm túc của việc hứa hôn sẽ phát huy mục tiêu cao quý khi cả hai cùng tiến đến hôn nhân, một dịp vui mừng và nghiêm túc hơn nữa.—Châm-ngôn 5:18, 19; Ê-phê-sô 5:33. |
Un impegno è qualcosa che assumiamo con serietà e che giuriamo di portare a termine. Lời cam kết là một điều mà chúng ta coi trọng, ta thề không bao giờ phá vỡ nó. |
Sì, molti partecipavano in maniera irrispettosa e senza la piena consapevolezza della serietà dell’evento. Thật vậy, nhiều người dự phần mà không tỏ lòng tôn trọng và không nhận biết trọn vẹn tính nghiêm trang của buổi lễ này. |
La Fey ha dimostrato meglio di qualsiasi politologo la fondamentale carenza di serietà della candidata, consolidando un'impressione che la maggior parte degli Americani trattiene ancora oggi. Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có. |
Percepii la sua serietà e ciò attirò immediatamente la mia attenzione. Tôi cảm thấy được sự nghiêm chỉnh của nó, và tôi lập tức cảm thấy tò mò. |
Vi preoccupa la serietà di questo privilegio? Bạn có quan tâm đến tầm quan trọng của đặc ân này ngày nay không? |
L’amore dei genitori richiede che venga consentito nella casa l’uso o la presenza di queste sostanze, o i dettami delle leggi civili, la serietà del comportamento, o la salvaguardia degli altri figli richiedono che ciò sia proibito? Tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi rằng những chất này hoặc việc uống rượu của chúng có được phép làm trong nhà không, hoặc những đòi hỏi của luật công dân hay tính nghiêm trọng của hạnh kiểm hoặc việc lo lắng về các con cái khác trong nhà đòi hỏi rằng điều đó phải bị nghiêm cấm không? |
James si alzò e strinse la mano di Lucas con la serietà che avrebbe offerto a un Primo Ministro. James đứng dậy và bắt tay Lucas với tất cả vẻ nghiêm trang anh dành cho những người cao cấp. |
(1 Timoteo 3:1-7; Tito 1:5-9) Uno di questi, disse l’apostolo Paolo, è che il sorvegliante dev’essere un “uomo che diriga la propria casa in maniera eccellente, avendo i figli in sottomissione con ogni serietà”. Một điều là sứ đồ Phao-lô nói rằng người giám thị “phải khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn”. |
“Il sorvegliante dovrebbe perciò essere . . . uomo che diriga la propria casa in maniera eccellente, avendo i figli in sottomissione con ogni serietà; (se in realtà un uomo non sa dirigere la propria casa, come avrà cura della congregazione di Dio?)”. — I Timoteo 3:2, 4, 5. “Vậy, người giám-thị cần...phải khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn; vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị được Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” (I Ti-mô-thê 3:2, 4, 5). |
Volevano essere certi che mi rendessi conto della serietà della decisione. Vì muốn chắc chắn là tôi hiểu rõ tầm quan trọng của quyết định ấy nên cha mẹ thường nói chuyện với tôi về đề tài này. |
Quindi in tutta serietà, mio figlio dovrebbe giocare a football? Con tôi có nên chơi đá banh không? |
16 Dobbiamo anche stare attenti a considerare con serietà i ruoli che Dio ci ha assegnato nella famiglia. 16 Chúng ta cũng cần cẩn thận để giữ quan điểm nghiêm túc về vai trò trong gia đình mà Đức Chúa Trời giao. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serietà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới serietà
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.