serie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serie trong Tiếng Ý.
Từ serie trong Tiếng Ý có các nghĩa là loạt, dãy, hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serie
loạtnoun (una collezione ordinata di cose) Mark, stiamo facendo una serie di articoli che potrebbero interessarti. Mark, chúng tôi đang làm một loạt bài báo mà tôi nghĩ là anh sẽ thích. |
dãynoun Vedete una serie di grandi fari sulla cima. Bạn có thể thấy một dãy những bóng đèn lớn ở phía trên. |
hạngnoun Mi hanno messo testa di serie, per fortuna. Tôi nghĩ mình cũng may được vào hạng 5. |
Xem thêm ví dụ
Resistono, “costanti e fermi”2, in una serie di circostanze e di ambienti difficili. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
(Matteo 5:37) I cristiani che si fidanzano devono avere intenzioni serie. (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie. Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng. |
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939. Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939. |
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Qui, le unità di isoprene sono unite insieme per fare squalene per poi essere ripiegate a formare una serie di anelli per creare il lanosterolo. Ở đây, các đơn vị isoprene được kết hợp với nhau để tạo thành squalene và sau đó được gấp lại và tạo thành một tập hợp các vòng để tạo ra lanosterol. |
Quindi non ha senso sostituire tutta una serie di malattie di un paese povero con una seri di malattie di un paese ricco. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Le parole chimi e changa provengono da due termini spagnolo messicano: chamuscado, il cui significato è bruciato, e changa, relativo a chinga, parola che riassume una serie di volgarità. Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm. |
Ma siete serie? Thiệt hả? |
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Non è un esercizio di serie B. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Ma questa è una serie di coincidenze a dir poco cosmica! Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
La sua esistenza è stata riconosciuta dopo che il tauone venne individuato in una serie di esperimenti tra il 1974 e il 1977 da Martin Lewis Perl insieme ai suoi colleghi allo SLAC e al LBNL. Hạt tau được phát hiện lần đầu tiên trong một loạt những quan sát thí nghiệm trong các năm 1974 và 1977 bởi Martin Lewis Perl và các cộng sự tại nhóm LBL group thuộc SLAC. |
Nel 1908 la sorella White e altri zelanti proclamatori del Regno offrivano la serie di sei volumi rilegati in tela per soli 1,65 dollari. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Ha anche recitato in una serie di film per la televisione e film indipendenti, e ha avuto un ruolo di primo piano nella serie comica Cupido nel 2009. Cô cũng tham gia một số phim độc lập, và vào vai chính trong loạt phim hài Cupid năm 2009 của đài ABC. |
Non solo la somme di serie infinite produce una risposta finita, ma quella risposta finita è la stessa che il buon senso suggerisce essere vera. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
Da allora, Boeing, Israel Aerospace Industries e Wagner Aeronautical hanno offerto anch'essi programmi di conversione da passeggeri a cargo per i velivoli della serie 767-300. Kể từ đó, Boeing, Israel Aerospace Industries và Wagner Aeronautical cũng bắt đầu thực hiện chương trình chuyển đổi này cho các máy bay trong dòng 767-300. |
Ed insieme a questo nuovo tipo di interfacce possiamo utilizzare queste tecnologie per rendere ancora più sicure le automobili di serie. Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường. |
Da giovane, Joseph fu «stimolat[o] a serie riflessioni»9 in merito alla religione. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
Questo fa parte di una serie di messaggi dell’insegnamento in visita che tratta gli aspetti della missione del Salvatore. Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi. |
Una serie di sei. Một chuỗi các số sáu. |
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
In una serie di dispensazioni, sarebbe stato scelto un profeta dopo un altro per mantenere la verità sulla terra a beneficio dei fedeli, nonostante la distorsione o il rigetto della stessa da parte di molti. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Ci permettera', speriamo, come rappresentanti della dinastia Hohenzollern e della casa reale di Prussia, di congratularci con lei e il Fuhrer per la recente serie sorprendente di grandi vittorie. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới serie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.