serratura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serratura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serratura trong Tiếng Ý.

Từ serratura trong Tiếng Ý có các nghĩa là khóa, ổ khóa, Khóa cửa, khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serratura

khóa

noun

Non esistono serrature abbastanza forti per imprigionare la verità.
Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả.

ổ khóa

noun

Ho una chiave in mano e ora devo trovare la serratura.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.

Khóa cửa

noun

Ben mi sta a non cambiare la serratura.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

khóa cửa

noun

Ben mi sta a non cambiare la serratura.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

Xem thêm ví dụ

Le ho dato una chiave di casa mia e poi ho fatto cambiare la serratura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Sensori di movimento, trappole laser, serrature digitali.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Poi fece uno sforzo di girare la chiave nella serratura con la bocca.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Non esistono serrature abbastanza forti per imprigionare la verità.
Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả.
Mia moglie cambierebbe la serratura se sapesse che non ti ho fatto un favore.
Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh.
A un uomo d’affari della Nuova Zelanda forzarono la serratura dell’auto e rubarono la borsa.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
Ho una chiave in mano e ora devo trovare la serratura.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.
E privati nella sua camera di penne se stesso, chiude le sue finestre, serrature luce del giorno in fiera
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Due buchi della serratura e una chiave che si divide in due.
Hai lỗ khóa và một chìa khóa được tách ra làm hai.
Con una sola chiave si sollevavano entrambe le leve di cui la serratura era dotata.
Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc.
Sai, hanno lasciato la chiave nella serratura della tua stanza.
Anh biết không, họ để chìa khóa trên cửa phòng anh.
Apri la serratura!
Mở két sắt ra!
Non c’era bisogno di serrature alle porte né di sbarre alle finestre.
Ở đó cửa không cần khóacửa sổ không cần chấn song.
Mi dispiace, loro... hanno rotto la serratura.
Tôi xin lỗi, họ... họ phá khóa rồi.
La serratura chiave superiore controlla la funzione di blocco di memoria che limita l'accesso ai programmi di editing e modificare le impostazioni in posizione di blocco
Khóa bàn phím trên điều khiển các chức năng bộ nhớ khóa mà hạn chế quyền truy cập để chỉnh sửa chương trình và thay đổi cài đặt ở vị trí bị khóa
Non importa, so ritrovare la serratura anche al buio.
Không hề gì, tôi biết tìm ra chỗ của ổ khóa trong bóng tối.
Prendi quel martello e spacca questa serratura.
Lấy búa đập cái ổ khóa ra.
La migliore serratura al mondo.
Ổ khoá chống trẻ con tốt nhất trên thế giới.
Ben mi sta a non cambiare la serratura.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.
Gridò " Finalmente! " Ai suoi genitori, mentre si girava la chiave nella serratura.
Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa.
La serratura si trova dal vostro lato del velo.
Ổ khóa là ở phía bên này bức màn che của các anh chị em.
Tra i manufatti di falegnameria c’erano mobili — tavoli, sedie, sgabelli e cassepanche — nonché oggetti come porte, finestre, serrature e travi.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Giona entra, e si chiudeva la porta, ma la serratura non contiene alcuna chiave.
Jonah vào, và sẽ khóa cửa, khóa có chứa không có khóa.
Ho gia'cambiato le serrature, Noah.
Em đã thay khóa rồi, Noah.
l'abbiamo spinto dentro un buco della serratura, e ora ci colpirà fra tre anni.
Vậy thì ý kiến của tôi là tốt thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serratura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.