serra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ serra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cưa, Cưa, cưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serra

cái cưa

noun

Por exemplo, eles tem uma versão elétrica desta serra.
Ví dụ, họ có cái cưa này bằng điện.

Cưa

noun (ferramenta de corte)

Ele usava uma serra circular para desmembrar os corpos.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.

cưa

verb

Ele usava uma serra circular para desmembrar os corpos.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.

Xem thêm ví dụ

Ele usava uma serra circular para desmembrar os corpos.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.
JAMES, um cristão de 70 anos de idade, que vive em Serra Leoa, tinha trabalhado duro toda a sua vida.
ANH James, một tín đồ Đấng Christ 70 tuổi sống ở Sierra Leone, đã vất vả làm việc cả đời.
Quando eu tinha três anos, em 1991, a guerra começou em Serra Leoa.
Lúc tôi được 3 tuổi, chiến tranh nổ ra ở Sierra Leone vào năm 1991.
Richard Serra consegue fazer aquilo que não conseguia fazer na pintura.
Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh.
Serres caiu à Sérvia em 1345 e tornou-se a capital de Estêvão Uresis IV, o rei sérvio.
Serres rơi vào tay của Serbia trong năm 1345 và đã trở thành một thủ đô của Stefan Dušan, vua Serbia.
Ela foi apreendida pelos búlgaros no século XV. Em 1196, na batalha de Serres, os bizantinos foram derrotados pelo imperador búlgaro João Asen I. Nove anos mais tarde, em 1205, o imperador búlgaro Joanitzes derrotou ali um exército do Império Latino e incorporou a cidade ao Império Búlgaro.
Năm 1196, trong cuộc chiếnSerres, Byzantine bị đánh bại bởi Hoàng đế Bulgaria Ivan Asen I. Chín năm sau đó, trong 1205, Hoàng đế Bulgaria Kaloyan đánh bại một đội quân của đế quốc La tinh và kết hợp các thị trấn ở Đế chế Bulgaria.
Em 1997, cerca de um mês depois da dedicação das novas instalações da congênere em Serra Leoa, fomos obrigados a deixar o país, como já mencionado.
Vào năm 1997, khoảng một tháng sau khi khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone, chiến tranh buộc chúng tôi phải di tản ra khỏi nước này, như tôi kể lúc đầu.
Uma serra para ossos?
máy cưa xương?
As sedes na Bélgica e em Serra Leoa enviaram suprimentos médicos por avião, e as na Grã-Bretanha e na França enviaram roupas.
Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo.
Em uma visita à Serra Leoa, no oeste da África, participei de uma reunião conduzida por uma líder da Primária da estaca.
Trong khi đến thăm nước Sierra Leone ở Tây Phi, tôi đã tham dự một buổi họp do một người lãnh đạo Hội Thiếu Nhi Giáo Khu hướng dẫn.
Se não fosse Sócrates, esse esquizofrénico delirante não tratado, não teríamos o método Socrático, a melhor maneira de ensinar, tirando os malabarismos com motos-serras.
Nếu ko phải là vì Socrates, rằng những bệnh nhân tâm thần phân liệt nói sảng, ko được điều trị đó chúng ta đã không có phương pháp Socrate cách tốt nhất để dạy mọi thứ ngoài việc tung hứng cưa máy.
Sai com sua serra elétrica a tiracolo e ajuda o Rotary clube no projeto anual de limpeza.
Ông đi ra với cái cưa máy của mình để giúp Rotary Club với các nỗ lực làm đẹp đường phố thường niên của họ.
Pode ser encontrada nos seguintes países: Malawi, Moçambique, Zâmbia, Zimbabwe, possivelmente Libéria e possivelmente em Serra Leoa.
Nó được tìm thấy ở Malawi, Mozambique, Zambia, Zimbabwe, có thể cả Liberia, và có thể cả Sierra Leone.
Eu usei uma serra bem silenciosa.
Anh đã dùng một cây cưa rất êm.
A família de Davi morava em Belém, uma pequena cidade no topo e nas encostas de uma serra na região montanhosa de Judá.
Gia đình Đa-vít sống ở Bết-lê-hem, một thành nhỏ nằm trên dãy đồi thuộc vùng đồi xứ Giu-đa.
Um dos meus exemplos preferidos, o CIS, — Comité Internacional de Salvamento — tem um programa onde parteiras semi-analfabetas que usam telemóveis de 10 doláres enviam uma mensagem de texto usando o nosso "software", uma vez por semana, com o número de nascimentos e o números de mortes, o que dá ao CIS algo que ninguém jamais teve, em programas de saúde global : um sistema quase em tempo real de contagem de bebés, que sabe quantas crianças nascem, que sabe quantas crianças existem na Serra Leoa, que é o país onde isto está a acontecer, e que sabe quantas crianças morrem.
Một trong những ví dụ ưa thích của tôi là IRC tên gọi tắt của Ủy ban giải cứu quốc tế Họ có một chương trình tại nơi có người đỡ đẻ không được đi học đầy đủ sử dụng những chiếc điện thoại trị giá $10 gửi một đoạn tin nhắn bằng phần mềm của chúng tôi mỗi tuần một lần về số ca sinh nở và số cả tử vong, điều này đã giúp IRC có được thứ mà chưa tổ chức nào trong lĩnh vực y tế toàn cầu nào từng có: một hệ thống thống kê trẻ em cập nhật tức thời cho biết có bao nhiêu đứa trẻ được sinh ra cho biết có bao nhiêu trẻ em ở Sierra Leone, nơi diễn ra việc này và cho biết bao nhiêu trẻ em đã chết
(Isaías 10:15) O Império Assírio era um mero instrumento na mão de Jeová, assim como o machado, a serra, a vara ou o bastão podem ser usados por um lenhador, um serrador de madeira ou um pastor.
(Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên.
Há alguns anos atrás, o meu amigo Eric e eu decidimos que queríamos explorar a caverna subaquática que está no sopé da Serra Nevada.
Một vài năm trước đây, bạn tôi Eric và tôi quyết định là chúng tôi muốn thăm dò hang động dưới nước ở vùng đồi thấp dưới chân dãy núi Sierra.
Uma irmã expressa gratidão pelas ofertas de jejum que a sustentaram e a outras famílias da Igreja durante uma guerra civil em Serra Leoa.
Một chị phụ nữ bày tỏ lòng biết ơn đối với các của lễ nhịn ăn mà đã giúp đỡ chị và các tín hữu khác của Giáo Hội trong một cuộc nội chiến ở Sierra Leone.
Andas sempre com uma serra?
Anh lúc nào cũng mang theo cưa tay à?
Lincoln Meadow está a 3,5 horas de carro a leste de São Francisco, nas montanhas da Serra Nevada, a cerca de 2000 metros de altitude. Estive lá durante muitos anos, a gravar.
Lincoln Meadow cách khoảng 3,5 giờ về phía đông của San Francisco trong dãy núi Sierra Nevada, ở độ cao khoảng 2.000 mét, và tôi đã ghi có trong nhiều năm.
Richard Serra libertou-se da pintura, naquele momento, mas não se libertou da arte.
Richard Serra từ bỏ việc vẽ tranh vào lúc đó, nhưng anh ấy không từ bỏ nghệ thuật.
Machados, serras e pregos de metal que não faço ideia de como usar.
Rìu, cưa và đinh... mà tôi không biết dùng làm gì.
Essas ferramentas eram coisas como serras, facas, foices e machados, que eu cobria com um pedaço de toalha.
Và chúng là những cái như cưa, dao, lưỡi hái và rìu mà tôi bọc chúng trong với khăn.
Em dezembro de 2012, depois de criar em Serra Leoa, na África Ocidental, a estaca de número 3.000 da Igreja, o Élder Jeffrey R.
Vào tháng Mười Hai năm 2012, sau khi thành lập giáo khu thứ 3.000 của Giáo Hội tại Sierra Leone ở Tây Phi, Anh Cả Jeffrey R.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.