sfuggire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfuggire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfuggire trong Tiếng Ý.

Từ sfuggire trong Tiếng Ý có các nghĩa là quên, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfuggire

quên

verb

Tornai di corsa al falò per sfuggire alla mia umiliazione, credo.
tìm cách quên sự mất mặt của mình.

tránh

verb

Kevin, la puzza di Stifler non si sfugge.
Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi.

Xem thêm ví dụ

Non si può sfuggire alla predicazione del Regno.
Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời.
Il polpo gigante, al pari del calamaro gigante, può mimetizzarsi cambiando colore, può spostarsi nell’acqua usando la propulsione a getto e può sfuggire il pericolo lasciando dietro a sé una fitta nube d’inchiostro.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
4 Non lasciamoci sfuggire nessun incarico di servizio che sarebbe alla nostra portata.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
L’induismo insegna che quando una persona capisce che il suo vero io è parte di Dio, può perdere il desiderio di ulteriore vita fisica, sfuggire al ciclo delle rinascite e pervenire al nirvana.
Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn.
8 Perciò, se siete trovati trasgressori non potete sfuggire alla mia ira durante la vostra vita.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
Quale senso delle parole di Paolo riportate in Romani 2:21-23 non dovremmo lasciarci sfuggire?
Chúng ta không nên quên điểm chính nào trong lời của Phao-lô nơi Rô-ma 2:21-23?
(1 Giovanni 4:3) Se vogliamo sfuggire al “contagio” dobbiamo scoprire chi sono i “portatori” dell’epidemia ed evitarli.
(1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ.
Ora, non solo fui determinante affinché la Apple si lasciasse sfuggire internet, ma un paio di anni dopo aiutai Bill Gates a fare lo stesso.
Không những tôi đã giúp Apple nhớ ra Internet mà cách đó vài năm tôi cũng đã giúp Bill Gates việc tương tự nữa.
Per sfuggire ai lacci del Diavolo devono imparare a conoscere Geova e a ubbidirgli.
Để thoát khỏi cạm bẫy của Ma-quỉ, các em cần biết và vâng phục Đức Giê-hô-va.
Il vostro nuovo partner d'affari potrà stringervi la mano, festeggiare, uscire a cena con voi, e farsi sfuggire un'espressione di rabbia.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
(Gioele 2:31) Dando ascolto ai profetici messaggi di avvertimento contenuti nella Bibbia, potremo sfuggire alla sua furia devastante. — Sofonia 2:2, 3.
Nhờ chú ý đến thông điệp cảnh báo có tính cách tiên tri trong Kinh-thánh, chúng ta có thể sống sót qua ngày thạnh nộ (Sô-phô-ni 2:2, 3).
(Risate) E naturalmente, chi poteva sfuggire all'ironia che la vittima di pirateria sia stato, tanto per cambiare, un membro della società di Rupert Murdroch?
(Cười vang) Và tất nhiên, ai có thể không thấy mỉa mai khi thành viên trong tập đoàn tin tức của ngài Rupert Murdoch là nạn nhân của một vụ hack ác ý chứ.
3 Siate cauti nel trasferirvi all’estero: Un crescente numero di fratelli si trasferiscono in altri paesi alla ricerca di un tenore di vita migliore o per sfuggire all’oppressione.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
E'la mia ultima occasione e non posso farmela sfuggire
Đây là cơ hội cuối cùng, và tôi sẽ không làm hỏng đâu.
23 Guai a tutti coloro che angustiano il mio popolo, e scacciano, e ammazzano, e portano testimonianza contro di esso, dice il Signore degli Eserciti; una agenerazione di vipere non sfuggirà alla dannazione dell’inferno.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
È un’occasione che potrebbe sfuggire di mano e trasformarsi in una gozzoviglia?
Nó có thể dễ vượt khỏi tầm kiểm soát và trở nên cuộc chè chén say sưa không?
Ci è stato detto che non possiamo veramente sfuggire gli effetti della nostra influenza personale.
Chúng ta đã được bảo là chúng ta thật không thể nào tránh khỏi các tác động của ảnh hưởng cá nhân.
(b) In che modo Amos 9:1, 2 mostra che i malvagi non potevano sfuggire al giudizio divino?
(b) Làm thế nào A-mốt 9:1, 2 cho thấy rằng kẻ ác không thể thoát khỏi sự trừng phạt của Đức Chúa Trời?
Si possono addurre molte ragioni: sfuggire alla persecuzione, contribuire a formare la Chiesa in America, migliorare la loro situazione economica, desiderare di essere vicino a un tempio, e molte altre.
Nhiều lý do có thể được kể ra: thoát cảnh ngược đãi, giúp xây đắp Giáo Hội ở Châu Mỹ, cải tiến hoàn cảnh kinh tế của họ, được sống gần một đền thờ, và nhiều lý do khác nữa.
Ti sei lasciato sfuggire Quello Speciale.
Anh đã để Người Được Chọn thoát một lần
(Idee e opinioni, di Albert Einstein) Ma se per Einstein la verità era un concetto elusivo significa forse che debba sfuggire anche a voi?
Nhưng sự kiện ông Einstein không nắm được lẽ thật có nghĩa là bạn phải làm ngơ trước lẽ thật sao?
(b) In armonia con la parabola di Gesù, chi si è lasciato sfuggire una grande occasione?
b) Theo ví dụ của Giê-su, ai đã đánh mất một cơ hội quan trọng?
Il ragazzo non ci sfuggirà.
Thằng nhóc sẽ không thể thoát được.
Per andare in cerca di emozioni o per cercare di sfuggire alla realtà, molti si sono rovinati la vita con l’alcool e la droga.
Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ.
Tuttavia agirono anche per alleviare l’afflizione, usando l’ingegno per sfuggire agli oppressori.
Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfuggire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.