shivering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shivering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shivering trong Tiếng Anh.

Từ shivering trong Tiếng Anh có các nghĩa là căm căm, lẩy bẩy, run, run rẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shivering

căm căm

adjective

lẩy bẩy

noun

run

noun

I dove in the canal and swam over to the other side, shivering.
Tôi lao xuống con kênh đào và lội qua bên kia kênh run lẩy bẩy.

run rẩy

noun

It was the man 's wife , and Ruth could see now that she was shivering .
Người vợ lên tiếng , và giờ Ruth mới nhìn thấy bà ấy đang run rẩy .

Xem thêm ví dụ

She’s so pretty, with her slight, sing-song accent and her voice that arouses uncontrollable shivers.
Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi.
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
I shivers when he touches me
Tôi thấy run lên khi anh ấy chạm vào tôi
Four singles were released from the album: "Shiver", "Yellow", "Trouble", and "Don't Panic".
Album đã phát hành 4 đĩa đơn hit: "Shiver", "Yellow", "Trouble" và "Don’t Panic".
Mad Nipper When I wake, the rain has stopped, but I am shivering.
Nhóc Điên ☼ Khi tôi tỉnh lại, cơn mưa đã dứt, nhưng tôi vẫn run.
Then Laura crawled into the cold bed and shivered until she grew warm enough to sleep.
Rồi Laura lại trườn vào chiếc giường lạnh ngắt và run rẩy cho tới khi đủ ấm để ngủ.
Why does she need more protection than some crack whore shivering in the clinic waiting room?
Sao nó lại cần bảo vệ nhiều hơn đám gái gọi hư hỏng trong phòng khám?
Winter, and his children shivered at the front gate, silhouetted against a blazing house.
Mùa đông, và bọn trẻ của ông ta run rẩy ở cổng trước, in bóng vào một ngôi nhà đang cháy.
Here’s the street and Claude shivers when his sweat mingles with the cold.
Đường phố đây rồi và Claude run lập cập khi mồ hôi đến hòa với cái rét.
One heartrending description describes her crossing the Mississippi River in the bitter of winter, thinly clad and shivering with cold, clutching her infant daughter as she went, going to the tithing office in Nauvoo to ask for a few potatoes.
Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây.
The reflex is often preceded by slight shivering motions of the patient's arms, or the appearance of goose bumps on the arms and torso.
Phản xạ thường được đi trước bởi những chuyển động run nhẹ các cánh tay của bệnh nhân, hoặc sự xuất hiện gai ốc trên các cánh tay và thân mình.
She came charging out of the thicket straight towards us, sat next to us, shivering, with her back towards Dereck, and looking out.
Cô nàng đã chui ra khỏi bụi cây và tiến thẳng đến chúng tôi, ngồi cạnh chúng tôi, run run với cái lưng của nàng hướng về phía Dereck và cẩn thận quan sát.
You'd need to wrap yourself up to keep your core body temperature above 95 degrees Fahrenheit, otherwise you'd start shivering violently, gradually becoming mentally confused and eventually drop out of the sky due to loss of muscle control from hypothermia!
Bạn sẽ phải quấn mình để giữ ấm cho cơ thể ở nhiệt độ trên 35 độ C, Nếu không, bạn sẽ bắt đầu run lên cầm cập, rồi dần dần bị rối loạn tinh thần và cuối cùng là rơi xuống từ trên cao do mất kiểm soát cơ bắp mà nguyên nhân là vì chứng hạ thân nhiệt!
This sent shivers up my spine.
Điều đó làm tôi phải rùng mình.
But shivering, too, is ineffective, using large amounts of energy to generate precious little heat.
Nhưng run rẫy cũng không hiệu quả, do sử dụng một lượng lớn năng lượng để tạo ra một ít nhiệt quý giá.
It was in September and a little cold, and young boys get the shivers, you know, when you have only bib overalls on.
Đó là tháng Chín và trời hơi se lạnh, và những đứa con trai run vì lạnh, các anh em biết chứ , khi mình chỉ mặc độc có cái quần yếm.
A shiver rushed down Elizabeth's spine, and she knew he was quoting words he'd heard far too many times.
Một cái rùng mình chạy dọc theo sống lưng Elizabeth, và cô biết anh đang nói những lời anh đã nghe quá nhiều lần.
The Elder Scrolls IV: Shivering Isles, was released on March 27, 2007, for Windows and Xbox 360.
The Elder Scrolls IV: Shivering Isles được ra mắt vào 27/3/2007 cho Windows và Xbox 360.
And you're shivering outside the house.
Anh đang run rẩy ở bên ngoài hay sao?
We feel our bodies shiver, not from the morning chill, but from the realization that we are the object of his glare.
Chúng tôi cảm thấy toàn thân run lên, không phải vì cái lạnh buổi sáng, nhưng vì cái nhìn chăm chăm của nó.
You're shivering.
Anh run quá.
It was not unlike one I had last winter, and I shivered, though the night was hot.
Nó không giống ấn tượng tôi đã có hồi mùa đông năm ngoái, và tôi lạnh run, dù đêm trời nóng.
I feel you're already shivering inside.
Tôi thấy các bạn đã rùng mình rồi.
After stating that a crowd had gathered in Jerusalem “in the ninth month [Chislev], on the 20th day of the month,” Ezra reports that people were “shivering . . . because of the heavy rain.”
Sau khi nói rằng đám đông nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem “ngày hai mươi tháng chín [Kít-lơ]”, E-xơ-ra tường thuật rằng dân chúng “rúng-sợ... về cơn mưa lớn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shivering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.