shoe polish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoe polish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoe polish trong Tiếng Anh.

Từ shoe polish trong Tiếng Anh có các nghĩa là xi đánh giày, Xi đánh giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoe polish

xi đánh giày

noun

Xi đánh giày

noun

Xem thêm ví dụ

And your shoes are always polished.
giày của anh luôn bóng loáng.
There is a scuff on her right shoe tip where polish was removed.
Có một vết trầy trên mũi giày phải nơi xi bị tróc.
We would polish our shoes and the shoes of our youngest brothers and sisters.
Chúng tôi thường đánh bóng giày của mình và giày của các em trai và em gái nhỏ nhất.
On Sunday mornings, Grandpa would polish my shoes, and then I would head off to Sunday school with the little white Bible my grandmother had given me.
Vào sáng chủ nhật, ông nội thường đánh bóng giày cho tôi để tôi đến lớp giáo lý ngày chủ nhật, mang theo cuốn Kinh Thánh nhỏ màu trắng của bà nội.
“We’ll fix that up,” he replied and, with some black polish, gave a shine to my shoes.
Ông đáp: “Chúng ta sẽ sửa lại nó,” và với dầu đánh bóng màu đen ông đã đánh bóng đôi giày của tôi.
With Sicily gone, our guys will come through Italy like shoe polish through a tin horn.
Theo cái đà Sicile đã mất, quân ta sẽ tiến vô Ý như đi chợ.
It is used as a minor (1–2%) ingredient in shoe polish and also in some inks and dyes.
Nó được sử dụng như là một thành phần nhỏ (1-2%) trong đánh bóng giày và trong một số mực và thuốc nhuộm.
Although shoe polish is primarily intended for leather shoes, some brands specify that it may be used on non-porous materials, such as vinyl.
Mặc dù xi được dùng chủ yếu cho giày da, nhiều hãng hướng dẫn rằng nó có thể được dùng trên vật liệu không xốp như vinyl.
Get up and change your position, polish your shoes, empty the garbage can —anything to break the link.
Chú hãy đứng dậy và đổi thế, lấy giày ra đánh, đi đổ rác hoặc làm bất cứ điều gì để chặt đứt khoen đầu.
The girls cleaned the refrigerator, swept the yard, and polished our shoes.
Các cháu gái lau chùi tủ lạnh, quét sân và đánh giày.
I used to polish your shoes when you were our student teacher last year
Năm ngoái em đã từng đánh giày cho thầy
Unless it was red polish on the sole of somebody's designer shoe.
Trừ khi đó là sơn móng màu đỏ ở trên chân của ai đó làm thiết kế giầy
He again took the polish and put some on my toe, and before long it shined like my shoes.
Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoe polish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.