shoe size trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoe size trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoe size trong Tiếng Anh.

Từ shoe size trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cỡ giày dép, cỡ giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoe size

Cỡ giày dép

noun

cỡ giày dép

noun

Xem thêm ví dụ

This here... your shoe size is #mm, right?
Cái này...Cậu đi giày cỡ #mm đúng không?
What's your shoe size?
Con mang giày cở số mấy?
This also results in different increments between shoe sizes, because usually only "full" or "half" sizes are made.
Điều này tạo ra các gia tăng khác nhau giữa các kích cỡ giày dép do thông thường chỉ các cỡ "toàn phần" hay "bán phần" được sản xuất.
What do you think Tom's shoe size is?
Cậu nghĩ Tom đi giày cỡ bao nhiêu?
Someone with a small shoe size.
Kẻ đó có một cỡ giày nhỏ.
The shoe size is then larger than what would correspond to the actual length of the foot.
Khi đó cỡ giày dép là lớn hơn những gì có thể là tương ứng với độ dài thực tế của bàn chân.
The following length units are commonly used today to define shoe-size systems: The Paris point equates to 2⁄3 centimetre (6.67 mm; 0.26 in).
Các đơn vị độ dài sau đây được sử dụng phổ biến ngày nay trong xác định các hệ thống kích cỡ giày dép: Điểm Paris tương đương với 2⁄3 cm (6,6 mm hay ~0,26 inch).
In the Continental European system, the shoe size is the length of the last, expressed in Paris points, for both sexes and for adults and children alike.
Trong hệ thống này, cỡ giày dép là độ dài của phom giày dép, được thể hiện bằng các điểm Paris, cho cả hai giới và đối với người lớn cũng như trẻ em là tương tự.
Differences between various shoe size tables, makers' tables or other tables found on the Web are usually due to the following factors: The systems are not fully standardised.
Các khác biệt giữa các bảng này với các bảng của nhà sản xuất hay các bảng khác được tìm thấy trên web thường là do các yếu tố sau: Các hệ thống không được tiêu chuẩn hóa toàn phần hay một phần.
Sizes of children's, men's, and women's shoes, as well as sizes of different types of shoes, can be compared directly.
Các kích cỡ giày dép trẻ em, nam, nữ cũng như kích cỡ của các kiểu giày khác nhau có thể được so sánh trực tiếp.
Not just any size shoe will fit; similarly, not just anyone will make a good partner
Không phải đôi giày nào cũng vừa với bạn. Tương tự, không phải ai cũng là đối tượng phù hợp
After Yukari expresses an interest in Takao's shoemaking, he decides to make a pair of shoes in her size.
Khi Yukari phát hiện và cảm thấy hứng thú với ước mơ đóng giày của Takao, cậu quyết định làm một đôi lấy cỡ giày của cô ấy.
The salesman is trying to sell Mr. Gates shoes that are a size too big.
Người bán hàng đang cố bán cho Bill Gates loại giày quá cỡ.
This relation is not constant but varies due to different amounts of wiggle room required for different sizes of shoes.
Mối quan hệ này không là hằng số mà dao động do các lượng khác nhau của khoảng ngọ nguậy cần thiết cho các cỡ giày khác nhau.
It makes no promise about manufacturing tolerances or for what size of foot the shoe is actually suitable.
Nó không đưa ra đảm bảo về các dung sai sản xuất hay kích cỡ bàn chân nào là phù hợp với giày.
On his neck, below and behind his ear, was a filthy great purple bruise the size and shape of a shoe heel.
Trên cổ chú ấy, bên dưới và sau tai, là vết bầm tím đen to và có hình đế giày.
However, it will vary with manufacturing tolerances and only gives the customer very crude information about the range of foot sizes for which the shoe is suitable.
Tuy nhiên, nó sẽ biến thiên theo các dung sai sản xuất và cung cấp cho khách hàng chỉ các thông tin tối thiểu về khoảng kích cỡ chân mà giày dép đó là phù hợp.
What remained, wrote visiting Soviet war correspondent Vasily Grossman, were small pieces of bone in the soil, human teeth, scraps of paper and fabric, broken dishes, jars, shaving brushes, rusted pots and pans, cups of all sizes, mangled shoes, and lumps of human hair.
Những gì còn lại được nhà báo chiến tranh Liên Xô là Vasily Grossman mô tả gồm có: những mảnh xương nhỏ lẫn trong đất, răng người, giấy và vải thừa, đĩa vỡ, chai lọ, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, chảo và ấm rỉ sét, chén đủ kích cỡ, giày rách rưới, và búi tóc người.
Shoe size, please?
Cỡ giày ạ?
You all know your shoe size.
Ai cũng biết cỡ giày của mình.
And this is the shoe size.
Và đây là cỡ giày.
ISO 9407:1991, "Shoe sizes—Mondopoint system of sizing and marking", is the current version of the standard.
Tiêu chuẩn quốc tế là ISO 9407:1991, Shoe sizes — hệ thống Mondopoint trong định cỡ và đánh dấu, giới thiệu hệ thống định cỡ giày dép được biết đến như là Mondopoint.
You know, one minute, you're hosting women and the next, you're measuring their shoe size and fitting them.
Một phút trước em đang tổ chức tiệc cho phụ nữ... và phút tiếp theo em đi đo cỡ chân và cho họ thử giày.
Out of curiosity, he checks Ludlow's shoe size; it's 10 1/2, the same as Max.
Vì tò mò, Max kiểm tra cỡ giày của Leon và thấy rằng hắn ta mang cỡ 10,5 giống như Max.
Anthropometry Brassiere measurement BWH Female body shape Petite size Shoe size Size zero Clifford, Stephanie.
Nhân trắc học Đo lường Brassiere BẠC Thân hình phụ nữ Kích thước nhỏ Cỡ giày Kích thước không ^ Clifford, Stephanie.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoe size trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.