shouting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shouting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shouting trong Tiếng Anh.

Từ shouting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khao, sự la hét, sự thết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shouting

sự khao

noun

sự la hét

noun

sự thết

noun

Xem thêm ví dụ

I pledge my life and honor to the Night's Watch for this night and all the nights to come! ( shouting ) - ( roaring )
Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!
Imagine, then, the angels shouting the same message to you: “Do not be fooled by Satan’s lies!”
Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”.
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends.
Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô.
Once, after he had made some progress in his studies, a stranger shouted insults at him.
Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh.
There's no need to shout.
Không có gì cần phải la.
Once, while Beryl and I were visiting the residents of a large housing estate, a group of children began shouting insults and throwing stones at us.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.”
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
"""Yes she is,"" shouted Francis, ""she won't let me out !"
“Có, nó có,” Francis la to, “nó không cho con ra!”
Awake and shout joyfully,
Hãy tỉnh dậy, hãy reo hò mừng vui,
The angrier they are , the stronger they will have to shout to hear each other to cover that great distance .
Họ càng tức giận thì họ càng phải la hét to hơn để nghe được nhau ở một khoảng cách xa như vậy .
'Yes!'shouted Alice.
́Có!'Alice hét lên.
Shout in triumph, all you lowest parts of the earth!
Hỡi các nơi sâu dưới đất, hãy reo-la!
I’m grateful for our Savior’s Atonement and wish like Alma to shout it with the trump of God.3 I know that Joseph Smith is God’s prophet of the Restoration and that the Book of Mormon is the word of God.
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.
13 Shout for joy, you heavens, and rejoice, you earth.
13 Hỡi trời, hãy reo vui! Hỡi đất, hãy mừng rỡ!
Even when he was shouted at, how was Jesus able to help people?
Ngay cả khi bị người ta quát tháo, làm sao Chúa Giê-su có thể giúp họ?
I'm half deaf, of course I shout.
Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi.
David answers: “I am coming to you with the name of Jehovah,” and then he shouts: “I shall certainly strike you down.”
Đa-vít đáp lời: “Ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến”, và chàng la lớn: “Ta sẽ giết ngươi”.
Isaiah 65:14 describes the spiritual condition prevailing among God’s people: “Look! My servants will shout joyfully because of the good condition of the heart.”
Ê-sai 65:14 miêu tả tình trạng thiêng liêng mà dân của Đức Chúa Trời có được: “Nầy, tôi-tớ ta sẽ hát mừng vì lòng đầy vui-vẻ”.
Of such patriots, future generations would shout praises, and our Eternal God would pass judgments of glory.
Các thế hệ mai sau sẽ ca ngợi những nhà ái quốc như thế và Thượng Đế Vĩnh Cửu sẽ tuyên dương họ.
[ shouts ] [ Hannah ] I dreamed our first kiss would take place in the park.
Tôi mơ về nụ hôn đầu của chúng ta sẽ xảy ra trong công viên
For I have caused the shouting to cease.
Tôi đã khiến tiếng reo hò phải ngừng hẳn.
(Psalm 55:22; Philippians 4:6, 7) In any case, as his people we can share the sentiments of the psalmist who sang: “Happy are the people knowing the joyful shouting.
(Thi thiên 55:22; Phi-líp 4:6, 7) Trong bất cứ trường hợp nào, với tư cách là dân sự Ngài, chúng ta có thể có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên khi ông hát: “Phước cho dân nào biết tiếng vui-mừng!
They'll wave dragon banners and shout my name?
Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc?
Dressed in a red poufy dress with red spike heels , Cuoco opened the show shouting , " I 've always loved this show because you , the fans , are in control of who wins ! "
Trong chiếc váy và đôi giày cao gót cùng tong màu đỏ , Cuoco đã mở màn : " Tôi luôn yêu thích chương trình này bởi các bạn , những fan hâm mộ chính là người quyết định ai sẽ dành chiến thắng ! "
It was clear the lieutenant wasn’t willing to translate much of what the exec was now almost shouting.
Rõ ràng viên trung uý không sẵn sàng dịch hết những gì viên sĩ quan hành chính gần như đang quát lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shouting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.