certo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certo trong Tiếng Ý.

Từ certo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chắc chắn, tất nhiên, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certo

chắc chắn

adjective

Sono certo che se non andiamo in ospedale, morirai.
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết.

tất nhiên

adverb

Sì, certo, certo, e baderò a Stevie per te, eh?
Phải, tất nhiên rồi, và anh sẽ trông chừng Steve giúp em, được chứ?

chắc

adjective

Sono certo che se non andiamo in ospedale, morirai.
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

Ma certo!
Dĩ nhiên.
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
18 L’ultima cosa sacra di cui parleremo, la preghiera, di certo non è la meno importante.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Oh, mamma mia, era proprio là, forte e chiaro, certo.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Certo che no.
Tất nhiên là không.
Certo che ve lo siete scelto bene!
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Non sappiamo per certo che Tiberio sia caduto.
Ta chưa biết Tiberius đã chết hay chưa.
Se sapete per certo che una persona si sbaglia e glielo dite a muso duro, che succede?
Nếu bạn biết chắc rằng người ta lầm mà bạn nói thẳng ngay ra, thì sẽ ra sao?
Ho sempre aspettato, in un certo senso, che mi piovesse dal cielo.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
In genere penso che il libro di solito è meglio, ma, detto questo, il fatto è che Bollywood ora sta portando un certo tipo di Indianità e di cultura Indiana in tutto il mondo, non solo nella diaspora Indiana in Gran Bretagna e USA, ma sugli schermi di Arabi e Africani, di Senegalesi e Siriani.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Si', certo. Stai tranquillo.
Ừ, chắc chắn rồi, mong vậy.
Tuttavia avere un certo grado di pace e armonia è possibile.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Certo, signore.
Vâng, được ạ.
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
racconta con un certo orgoglio.
anh nói, không khỏi có phần tự hào.
«Certo, non a quella cavoiata tutta cori e angioletti, ma penso che un paradiso c'è».
“Không phải tin ba cái chuyện thiên thần chắp cánh, nhưng tin là thiên đường có thật.”
16 Se un uomo o una donna, un ragazzo o una ragazza, agiscono o si vestono in modo sessualmente provocante, non valorizzano la vera virilità o la vera femminilità, e questo certo non onora Dio.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Certo, ma solo per mettere le mani su Barb.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
In un certo senso questa è una metafora della vita.
Và theo một mặt nào đó, đây là một hoán dụ cho cuộc sống.
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Certo prima o poi egli dovette venire a conoscenza di ciò che Dio aveva fatto per Paolo, e la cosa dovette fare una grande impressione sulla sua giovane mente.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Quel che è certo è che il messaggio cristiano si era diffuso a tal punto che l’apostolo Paolo poté dire che stava “portando frutto e crescendo in tutto il mondo”, aveva cioè raggiunto i luoghi remoti del mondo allora conosciuto. — Colossesi 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Certo, hanno avuto i loro problemi.
Tất nhiên, họ đã đã phải vật lộn.
Certo che c'e'un modo migliore!
Tất nhiên là có cách tốt hơn!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.