signorina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signorina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signorina trong Tiếng Ý.
Từ signorina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ lỡ, chị, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signorina
bỏ lỡnoun |
chịnoun Beh, non l'accuserei mai di essere poco chiara, signorina Davis. Tôi không bao giờ dám gọi chị là ngu, Davis. |
cônoun Sai cosa succedera'a queste due belle signorine se non ti esibisci? Mày biết bọn tao sẽ làm gì với hai cô nương này nếu mày không diễn chứ? |
Xem thêm ví dụ
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni. “Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử. |
— Firmate qui, per favore, signorina Bagby. Cô ký vào đằng sau chi phiếu này cô Bagby. |
L'ha detto la signorina. Cô đã nói rồi. |
Ci rivediamo, signorina. Chào lần nữa, cô bé. |
Salvare la vita... di una signorina. Cứu mạng 1 cô gái. |
E'un piacere, signorina. Hân hạnh được gặp mặt, thưa cô. |
Ti avevo avvisata, signorina Lance... Tôi đã cảnh báo cô, Ms. Lance. |
Una mossa audace, Signorina Smoak. Nước đi táo bạo đó, cô Smoak. |
Dove avete imparato l'inglese, signorina Cheung? Cô học tiếng Anh ở đâu thế, cô Trương. |
Conosci la legge, signorina Granger. Cô Granger chắc là đã biết luật rồi? |
Mi scusi, signorina. Tôi xin phép. |
Tua madre, ieri, mi ha parlato... di una certa signorina con cui fai la ricerca sul Triborough Bridge. Mẹ con nói với bố về một người phụ nữ trẻ đang giúp đỡ con với dự án Cầu Triborough? |
Beh, champagne per la signorina e un caffè freddo per me. Champagne và cà-phê lạnh. |
La signorina Queen non ha precedenti. Cô Queen không có tiền án tiền sự gì cả. |
Dovrebbe sapere... che non ha sofferto, signorina Blanchard. Cô nên biết rằng anh ta không phải chịu đau, Miss Blanchard. |
E chi e'questa bella signorina? Anh đưa ai đi cùng thế này? |
Il minuscolo giardinetto dietro la casa della signorina Cool era circondato da un basso e diroccato muretto di mattoni. Khu vườn sau nhỏ xíu của cô Cool được bao quanh bởi một bức tường đổ nát thấp tè. |
Sì, scusateci, signorine. Cả anh nữa, Bob.. |
Chi cerca, signorina? Tiểu thư, cô tìm ai vậy? |
La signorina Greene vorrebbe stabilire delle regole, prima di uscire. Cô Green muốn hợp thức hóa vài quy tắc trc khi cô ấy xuất hiện. |
Ci scusi, Signorina G. Non ci siamo accorte che avesse bevuto cosi'tanto. Xin lỗi, cô G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy. |
Signorina Queen, che le piaccia o no, ora lei e'il simbolo di questa minaccia. Cô Queen, dù cô thích hay không, giờ cô sẽ là tấm gương cho mọi người. |
Senta, signorina, sono un pilota professionista! Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua. |
Atticus mi ha detto che stanotte hai avuto una compagnia inattesa, signorina Jean Louise. Nghe nói tối qua cháu có một người bạn bất ngờ, Jean Louise.” |
Sai cosa succedera'a queste due belle signorine se non ti esibisci? Mày biết bọn tao sẽ làm gì với hai cô nương này nếu mày không diễn chứ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signorina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới signorina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.