significato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significato trong Tiếng Ý.

Từ significato trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghĩa, tầm quan trọng, ý nghĩa, Ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significato

nghĩa

noun

I trattati non significano niente per gli Inumani.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.

tầm quan trọng

verb

Nel nostro mondo i geni hanno un significato quasi spirituale.
Trong thế giới chúng tôi, gen có tầm quan trọng gần như về mặt tâm linh.

ý nghĩa

noun

Significa sapere qual è il vero significato della famiglia.
Tức là biết được ý nghĩa đích thực của gia đình.

Ý nghĩa

verb

Nel significato che riveste nel mondo, anche a livello simbolico.
Ý nghĩa của nó trên toàn thế giới, kể cả là về mặt tượng trưng.

Xem thêm ví dụ

Non dimenticare il significato della tua esistenza, Compagno Capo squadra.
Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.
Il significato di queste cellule non è chiaro.
Ý nghĩa của những vạch này lại không rõ ràng.
1, 2. (a) Qual è il significato dei termini “conoscere” e “conoscenza” come sono usati nelle Scritture?
1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?
(Matteo 1:22, 23) A Gesù non fu messo letteralmente nome Emmanuele, come nome proprio, ma il ruolo che ebbe come uomo adempì il significato di tale nome.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
Per esempio, con l’aiuto dello spirito santo certe profezie relative alla morte e risurrezione di Cristo acquistarono nuovo significato.
Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh.
Signora Abbott, che significato dà a questo risultato?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Questo aveva qualche significato particolare per quelli che stavano celebrando la Pentecoste?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
E come raccontiamo storie visivamente, con la musica, con gli attori, ad ogni livello ci sono significati diversi qualche volta anche contradditori tra di loro.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Le parole chimi e changa provengono da due termini spagnolo messicano: chamuscado, il cui significato è bruciato, e changa, relativo a chinga, parola che riassume una serie di volgarità.
Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm.
Comunque, una volta avuta risposta, quando ebbe afferrato il significato di ciò che stava leggendo ed ebbe compreso come influiva su di lui personalmente, divenne cristiano.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
La corrispondente parola delle Scritture Greche, Ades, che compare solo dieci volte, ha lo stesso significato.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
In cambio di questo sacrificio di natura materiale, Gesù offrì al giovane capo l’inestimabile privilegio di ammassare un tesoro in cielo, un tesoro che per lui avrebbe significato vita eterna e che gli avrebbe offerto la prospettiva di regnare infine con Cristo in cielo.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Qual è il significato del segno di cui parlò Gesù, e quali sono alcuni aspetti che lo costituiscono?
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
Evidentemente per alcuni ciò che conta non è tanto il significato religioso del Natale quanto l’opportunità di festeggiare”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Mi resi immediatamente conto che, sebbene per me quel palo fosse una pietra d’inciampo, per mio padre aveva un grande significato pratico e simbolico.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
5 È essenziale che afferriamo personalmente il significato del messaggio del Regno.
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời.
Questo perché sono state aggiunte nuove parole che hanno sostituito termini antiquati, e molte parole hanno assunto un significato diverso.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Perciò l'idea di costruire questo altare ha un significato sia politico che spirituale.
Và việc xây dựng bệ thờ này có cả ý nghĩa tâm lĩnh lẫn chính trị.
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Indisturbato, magari nella sua camera in terrazza, avrà senz’altro riflettuto a fondo sul significato di quei passi.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
odia Nella Bibbia il verbo “odiare” ha diverse sfumature di significato.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
Le ausiliari della marina intercettano migliaia di messaggi al giorno, ma secondo quelle amabili ragazze sono tutti privi di significato.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Come per Aileen, anche per me alcune scritture hanno un significato speciale.
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Temporanei costrutti del debole intelletto umano che cerca disperatamente di giustificare un'esistenza priva del minimo significato e scopo!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.