signore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signore trong Tiếng Ý.

Từ signore trong Tiếng Ý có các nghĩa là lãnh chúa, ngài, người đàn ông, Chúa, Thiên Chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signore

lãnh chúa

noun

A te e al tuo signore questo spazio e'interdetto.
Cô và lãnh chúa của cô đang bước vào nơi này.

ngài

noun

Ho detto al signor Morra che le sei sempre piu'vicino.
Tôi đã nói với ngài Morra cậu đang dần thân thiết với cô ta.

người đàn ông

noun

Voglio che questo signore parli con sua moglie.
Trước hết, tôi muốn người đàn ông này được nói chuyện với vợ của anh ta.

Chúa

proper (Signore (Bibbia)

Quale fiducia il Signore ha posto in noi!
Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao!

Thiên Chúa

proper

Se ubbidiamo al Signore, qualunque cosa è possibile.
Nếu anh em kính sợ Thiên Chúa, thì mọi sự đều có thể!

Xem thêm ví dụ

Sì, signora.
Vâng thưa cô.
Si, signore.
Vâng thưa ngài.
No, il dottore e la signora cullen li obbligano a fare delle escursioni o campeggio.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni.
Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử.
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
No, signore!
Không, thưa sếp!
Grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo riceviamo forza.19 A motivo della grazia di Dio riceviamo guarigione e perdono.20 Quando confidiamo nei tempi del Signore riceviamo saggezza e pazienza.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Protocollo Festino in Casa, signore?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
Mi dispiace, signori.
Xin lỗi các quý ông
Signor McGill, ho solo un'altra domanda per lei.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
«Sincope» disse all’ispettore Hewitt, alla signora Mullet e a me «in altre parole, è svenuto.
“Bị ngất,” bác sĩ nói với thanh tra Hewitt; với cô Mullet và tôi, “Tức là ông ta bị xỉu đi.
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Filippo gli disse: Signore, mostraci il Padre, e ci basta.
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Per esempio nella lingua mosquito quando ci si rivolge a qualcuno non esistono formule di cortesia come “signore” o “signora”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
* Perché pensate sia importante riconoscere che dipendiamo dal Signore quando chiediamo il Suo aiuto?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Manca il " signore " a far sentire questo corpo più vecchio.
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
Sconvolgente, signore.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
«Che ne dite, signore e signori?
Thưa quí ông quí bà, còn ông ta thì sao ?
Un vero signore
Anh đúng là một người đàn ông thực thụ
Siamo quasi arrivati, signore.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
Beh... sì, signora.
Vâng, thưa cô.
Salve signora D, c'e'Derek?
Chào cô D. Derek có nhà không?
Ma tua sorella ti ritiene una signora.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
7 E faccio questo per un asaggio scopo; poiché così mi è sussurrato, secondo l’influsso dello Spirito del Signore che è in me.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.