siguiendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siguiendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siguiendo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siguiendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số người ủng hộ, sau, sự theo, những người sau đây, những thứ sau đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siguiendo

số người ủng hộ

(following)

sau

(following)

sự theo

(following)

những người sau đây

(following)

những thứ sau đây

(following)

Xem thêm ví dụ

Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Y siguiendo el protocolo, la Vice Presidente Reynolds está en un lugar desconocido prestando juramento...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Sabes, llevamos dos semanas siguiendo a ese viejo.
Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi.
Los distritos limítrofes son (desde el norte y siguiendo las agujas del reloj) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt y el distrito de Ortenau.
Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt và Ortenaukreis.
Dos publicadores capacitados hablan de cómo prepararse para la predicación siguiendo los pasos que se exponen en el párrafo 3 del artículo, y luego demuestran una presentación.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
El cristiano que está pensando en casarse tiene la oportunidad de dar a su enlace un buen comienzo siguiendo la guía de Dios.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Había estado siguiendo programas de reinserción laboral desde 2008, y en 2010 empecé a escuchar el término oportunidades laborales con pagas de corto plazo, llámese periodo de prácticas o no, una experiencia similar a la pasantía, como forma de reinserción laboral.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Siguiendo las órdenes de nuestro Comandante, estoy aquí para recoger a las estudiantes.
Tôi tuân theo lệnh của cấp trên
¿Me estaba siguiendo?
Cô đang theo dõi tôi à?
Imitémoslos siguiendo el principio de 1 Corintios 16:1, 2 y ‘pongamos algo aparte’ periódicamente que nos permita contribuir para la congregación y la obra mundial de los testigos de Jehová.
Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
Nos ha estado siguiendo.
Hắn đang theo dõi chúng ta.
Siguiendo estas directrices evitarás problemas frecuentes, como cambios en tu información o, en algunos casos, que la información de tu empresa se retire de Google.
Thực hiện theo những nguyên tắc này sẽ giúp tránh được các vấn đề thường gặp, bao gồm những thay đổi đối với thông tin của bạn hoặc trong một số trường hợp, giúp tránh việc thông tin doanh nghiệp của bạn bị xóa khỏi Google.
Siguiendo las pautas verídicas que Dios ha proporcionado, mediante inspiración, en su Palabra, la Santa Biblia.
Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài.
Estoy siguiendo mi propio camino.
Tôi đi đường tôi đấy chứ.
Tanto si la persona duda o no de la existencia de Satanás el Diablo, como si reconoce o no que ejerce influencia en el mundo, usted puede continuar con la conversación siguiendo la línea de razonamiento expuesta bajo el subtítulo “La situación mundial nos da una pista”.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
El parque nacional de Snowdonia (en galés: Parc Cenedlaethol Eryri) se estableció en 1951 como el tercer parque nacional en Gran Bretaña, siguiendo al Peak District y al Lake District.
Vườn quốc gia Snowdonia (tiếng Wales: Parc Cenedlaethol Eryri) được thành lập năm 1951 là vườn quốc gia thứ ba ở Vương Quốc Anh, sau Peak District và Lake District.
Si tienes otra versión de Android, puedes añadir un widget siguiendo las instrucciones de la sección anterior.
Nếu đang chạy phiên bản Android khác, bạn có thể thêm một tiện ích bằng cách làm theo các hướng dẫn ở phần trên.
Él ha estado siguiendo la investigación.
Hắn đang theo dõi cuộc điều tra.
No dice que seguía a su papá o el tiempo que el FBI lo estaba siguiendo.
Ta không biết ai đã theo dõi bố cô và FBI đã lần theo ông ấy bao lâu.
Están siguiendo la Khan Academy, a través de ese software, durante casi la mitad de su clase de matemáticas.
Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, cho khoảng một nửa chương trình toán.
No eres bueno siguiendo indicaciones, ¿verdad?
Ông không giỏi làm theo hướng dẫn đúng không?
En las generaciones posteriores se analizó el Talmud siguiendo el mismo sistema.
Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó.
¿Quién está siguiendo al chino, que ahora tiene 400 millones de usuarios de internet?
Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng?
10 Fijémonos ahora en el mandato: “No deben andar siguiendo sus corazones y sus ojos”.
10 Hãy lưu ý Đức Giê-hô-va giải thích lý do Ngài ban luật này: ‘Các ngươi không theo tư-dục của lòng và mắt mình, là điều làm cho các ngươi sa vào sự thông-dâm’.
(Colosenses 4:10.) Uno de los beneficios de la enseñanza divina es que nos muestra cómo resolver diferencias entre cristianos siguiendo consejos como los que dio Jesús en Mateo 5:23, 24 y Mateo 18:15-17.
Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời mang lợi ích là cho chúng ta biết cách giải quyết mối bất hòa cá nhân giữa tín đồ đấng Christ bằng cách nghe theo lời khuyên của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 5:23, 24 và Ma-thi-ơ 18:15-17.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siguiendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.