sinal de divisão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinal de divisão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinal de divisão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sinal de divisão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dấu chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinal de divisão
dấu chia
|
Xem thêm ví dụ
Parece o sinal de divisão. Giống như một sự phân chia vậy. |
Como um sinal de divisão Giống như một sự phân chia vậy |
O interessante é que alguns encaram os movimentos carismáticos, do nascer de novo, como sinais duma recuperação espiritual, em vez de como novas divisões. Điều đáng lưu ý là một số người xem những phong trào sanh lại, tin nơi phép lạ như là dấu hiệu của sự hồi phục về thiêng liêng chứ không phải là những nhánh mới. |
2:1, 2 — O que eram os “sinais” junto aos quais cada divisão de três tribos devia acampar-se no ermo? 2:1, 2—Trong đồng vắng, “ngọn cờ” mà những phân khu gồm ba chi phái đóng trại chung quanh là gì? |
Os antigos israelitas tinham “sinais”, ou estandartes, em torno dos quais suas divisões de três tribos se ajuntavam enquanto estavam no ermo. Đúng là dân Y-sơ-ra-ên xưa thực sự đã có những “bảng hiệu” hoặc những lá cờ biểu trưng cho những phân khu tập trung từng ba chi phái của họ khi còn ở trong đồng vắng. |
Por exemplo, o livro An Introduction to the Medieval Bible (Introdução à Bíblia Medieval) diz que, na Idade Média, em alguns países considerados cristãos, “ter e ler a Bíblia na língua do povo era sinal de que a pessoa queria causar divisões e que não respeitava a religião”. Chẳng hạn, một cuốn sách về Kinh Thánh thời Trung Cổ (An Introduction to the Medieval Bible) cho biết vào thời đó, tại một số nước theo Ki-tô giáo, “việc sở hữu và đọc Kinh Thánh trong ngôn ngữ của dân thường bị xem là dị giáo và không quy phục”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinal de divisão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sinal de divisão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.