sincero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sincero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincero trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sincero trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sincero
thành thậtadjective Deves ter sido a primeira pessoa naquela casa a ser completamente sincera. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
Xem thêm ví dụ
Assim, muitos sinceros ouviram as boas novas e começaram a estudar a Bíblia. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Ela concorda sinceramente com as palavras do provérbio que diz: “A bênção de Jeová — esta é o que enriquece, e ele não lhe acrescenta dor alguma.” — Provérbios 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
(Marcos 12:28-31) Paulo nos aconselha a nos certificar de que o amor que mostramos como cristãos seja sincero. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Um modo eficaz de dar conselhos é combinar elogios sinceros com incentivos para melhorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
3 Paulo sabia que a contínua cooperação harmoniosa entre os cristãos depende de cada um fazer esforço sincero para promover a união. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
6 Por deixarmos brilhar a nossa luz, damos louvor ao nosso Criador e ajudamos os sinceros a conhecê-lo e a ter a esperança de vida eterna. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
Deves ter sido a primeira pessoa naquela casa a ser completamente sincera. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
* O que você acha que significa “[perguntar] a Deus (...) com um coração sincero e com real intenção” (Morôni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
Se houver interesse sincero, ofereça a brochura.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Se um homem não tiver o sacerdócio, o Senhor não reconhecerá as ordenanças realizadas por ele, mesmo que ele seja sincero (ver Mateus 7:21–23; Regras de Fé 1:5). Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
Em que ocasião você orou ao Pai Celestial com o mesmo desejo sincero demonstrado por Joseph? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Muitos decretos foram emitidos pelos prefeitos, que sinceramente se esforçavam para acabar com a arbitrariedade e a opressão pertencentes ao sistema . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Espero sinceramente que chegues lá. Well, tôi thực sự mong ông thành công. |
Alguns são menos eficazes que outros, é verdade; mas quase sempre há um sincero esforço para servir de modo significativo no evangelho. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Quando você procurar os anciãos, eles usarão as Escrituras e farão orações sinceras para tranquilizar seu coração, diminuir ou eliminar sentimentos negativos e ajudarão você a se recuperar espiritualmente. — Tiago 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Por isso, a pesquisa que realizavam não era de nenhum benefício, porque eles não eram sinceros nem estavam dispostos a ser ensinados. — Deuteronômio 18:15; Lucas 11:52; João 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
A senhora Misae faleceu no mês seguinte, rodeada por uma família amorosa e pela equipe médica de um hospital diferente, onde suas sinceras convicções foram compreendidas e respeitadas. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Além disso, o esforço sincero de cada servo de Jeová produzirá um magnífico testemunho a favor do Deus de amor, Jeová, e de seu Filho, Jesus Cristo. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
21 E aconteceu que se passou o trigésimo primeiro ano e apenas poucos foram convertidos ao Senhor; mas todos os que se converteram demonstraram ao povo, sinceramente, que tinham sido visitados pelo poder e pelo Espírito de Deus que estava em Jesus Cristo, em quem acreditavam. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
Seu plano era simples: para manter Alex ativo e ajudá-lo a desenvolver um testemunho sincero do evangelho, eles precisavam “envolvê-lo com boas pessoas e dar coisas importantes para ele fazer”. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
É uma grande alegria ajudar pessoas sinceras a entender e a valorizar a esperança que as Escrituras oferecem. Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao! |
Nós lhe agradecemos sinceramente e, antes de irmos embora, lhe deixamos diversas publicações. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Os antigos Estudantes da Bíblia eram pessoas humildes que desejavam sinceramente fazer a vontade de Deus Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sincero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.