sinal de menor que trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinal de menor que trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinal de menor que trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sinal de menor que trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dấu bé hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinal de menor que
dấu bé hơn
|
Xem thêm ví dụ
Somente letras, números, sublinhados, hífens, pontos, asteriscos, barras*, barras invertidas, exclamações, sinais de "menor que", dois-pontos e parênteses são permitidos. Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn. |
Qualquer sinal de progresso, por menor que seja, deve ser elogiado e recompensado. Khen và thưởng khi trẻ hoàn thành công việc được giao, dù là việc nhỏ. |
Uma cobertura menor é sinal de que o Google não conseguiu encontrar anúncios adequados para sua página. Mức độ phù hợp thấp hơn là dấu hiệu cho thấy rằng Google không thể cung cấp quảng cáo phù hợp với trang của bạn và không trả lại quảng cáo. |
Por exemplo, no jardim do Éden, a inexperiente Eva deu ouvidos a Satanás, um estranho que não havia demonstrado o menor sinal de amor por ela. Chẳng hạn, trong vườn Ê-đen, vì thiếu kinh nghiệm nên bà Ê-va đã nghe lời Sa-tan, một kẻ xa lạ chẳng thể hiện chút lòng yêu thương đối với bà. |
Durante seus anos no poder, o Khmer Vermelho matou de fadiga e fome a população, enquanto ao mesmo tempo executava grupos selecionados que tinham o potencial de enfraquecer o novo estado (incluindo intelectuais ou até mesmo aqueles que carregavam sinais estereotipados de aprendizado, tais como óculos) e matava muitos outros até mesmo por quebrarem regras menores. Trong bốn năm cầm quyền, Khmer Đỏ đã bắt dân chúng làm việc quá sức trong tình trạng đói khát, cùng lúc họ hành quyết các nhóm dân chúng đã được lựa chọn, những người có khả năng gây hại cho nhà nước mới (gồm cả trí thức hay thậm chí những người có dấu hiệu có học thức, như đeo kính), và giết hại bất kỳ người nào vì những vi phạm nhỏ nhất. |
Esse método de dividir seções maiores ou menores, seja por deixar espaços, seja por quebrar a linha, é mais antigo do que os sinais vocálicos e acentos e baseia-se numa tradição da mais remota antiguidade.” Kiểu tách biệt ra các phần lớn hơn và nhỏ hơn này, hoặc bằng cách để khoảng trống hoặc bằng cách cắt đứt hàng, thì đã được dùng từ lâu, trước cả các nguyên âm và dấu và dựa trên một truyền thống cổ xưa nhất”. |
2 O livro Signs of Things to Come (Sinais de Coisas Vindouras) diz: “Quiromancia, cristalomancia, astrologia, cartomancia, I Ching, são todas técnicas de complexidade maior ou menor para nos dar alguma idéia do que o nosso próprio futuro talvez nos reserve.” 2 Cuốn Signs of Things to Come nói: “Khoa xem chỉ tay, bói bằng quả thủy tinh, thuật chiêm tinh, bói bài, I Ching đều là những kỹ thuật phức tạp không nhiều thì ít cũng cho chúng ta một khái niệm về điều gì đặc biệt sẽ xảy ra cho chúng ta trong tương lai”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinal de menor que trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sinal de menor que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.