singelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ singelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, sạch sẽ, sạch, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singelo

giản dị

(simple)

mộc mạc

(simple)

sạch sẽ

(clean)

sạch

(clean)

dễ

(simple)

Xem thêm ví dụ

□ Se nosso olho espiritual for singelo, o que significará isso para nós?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
O segundo artigo explica por que um olho singelo, alvos espirituais e a Noite de Adoração em Família são essenciais para o bem-estar espiritual de toda a família.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Como podem as crianças ser ensinadas a manter “singelo” o olho?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Se nosso olho for singelo,
Mình nên quý trọng quà quý Cha ban cho,
(Mateus 16:24-26) Esforçar-se-á a manter o olho “singelo”, quer dizer, bem enfocado no Reino de Deus e em fazer a vontade Dele.
Bạn sẽ hết sức cố gắng giữ cho mắt “sáng-sủa”, tức là, chăm chú vào Nước Đức Chúa Trời và vào việc làm theo ý muốn của ngài (Ma-thi-ơ 6:22-24).
17 min: “Mantenha o olho singelo”.
15 phút: “Hãy giữ mắt đơn giản”.
Logo depois de fazerem essa singela oração, a saúde do rapaz melhorou.
Ngay sau khi họ dâng lên lời cầu nguyện giản dị này, thì tình trạng của đứa con được khả quan.
Quer tenhamos conhecido a verdade há pouco tempo, quer estejamos servindo a Jeová por décadas, é muito importante ‘mantermos o olho singelo’.
Dù mới học lẽ thật hoặc đã phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều thập niên, chúng ta cần ‘giữ cho mắt đơn thuần’.
Nenhum único desastre singelo jamais antes causara tal destruição monstruosa de vida entre a humanidade.
Trước đó chưa hề một tai họa độc nhất nào đã giết hại số người nhiều đến như vậy.
O que significa ter olho singelo e por que isso é importante?
Mắt đơn giản nghĩa là gì và tại sao điều này quan trọng?
Seu amor a Deus, sua confiança nele e seu ‘olho singelo’ fazem dela uma esposa e mãe capaz.
Lòng yêu mến và tin cậy Đức Chúa Trời cũng như ‘con mắt đơn thuần’ đã giúp Beatrice trở thành một người vợ và người mẹ đảm đang.
Como os cristãos mantêm o ‘olho singelo’?
Tín đồ Đấng Christ giữ ‘mắt đơn thuần’ như thế nào?
No destaque, o drama “Mantenha o olho singelo
Hình nhỏ: vở kịch “Hãy giữ cho mắt mình giản dị
O meu bonito, encantador e singelo homem do Missouri.
Người chồng Missouri đáng yêu, quyến rũ, thật thà của tôi.
Ele não contrastou “singelo” (ou “simples”) com o antônimo “complexo”, mas sim com o termo “iníquo”.
Chúa Giê-su không so sánh từ “đơn thuần” với từ trái nghĩa là “phức tạp”, nhưng ngài so sánh với từ “xấu”.
Não importa o que aconteça, todos os que dão prioridade aos interesses espirituais e mantêm um ‘olho singelo’ não precisam ficar ansiosos demais.
Dù chuyện gì xảy ra, tất cả những ai đặt điều thiêng liêng lên hàng đầu và giữ mắt “sáng-sủa”, tập trung vào một mục tiêu, sẽ không phải lo lắng thái quá.
Numa segunda ilustração, como mostrou Jesus a necessidade de se ter um objetivo singelo?
Trong lời ví dụ thứ hai Giê-su cho thấy thế nào về việc cần có mục tiêu độc nhất?
16 É preciso ter fé e coragem para manter o olho singelo.
16 Muốn giữ mắt đơn thuần, chúng ta phải có đức tin và lòng can đảm.
Por isso, Jesus prosseguiu: “Se, pois, o teu olho for singelo, todo o teu corpo será luminoso; mas, se o teu olho for iníquo, todo o teu corpo será escuro.
Do đó Giê-su đã nói tiếp: “Nếu mắt ngươi sáng-sủa (đơn giản), thì cả thân-thể ngươi sẽ được sáng-láng; nhưng nếu mắt ngươi xấu (ác), thì cả thân-thể sẽ tối-tăm.
O olho singelo não se deixa distrair
Mắt giản dị không bị lơ đễnh
(“Receba bênçãos por manter o olho singelo”)
(“Giữ mắt đơn thuần đem lại ân phước”)
Exortou seus seguidores a manterem seu olho “singelo”, fixando sua atenção apenas numa coisa, fazer a vontade de Deus.
Ngài khuyên các môn đồ giữ mắt họ “giản dị” (NW), chỉ hướng sự chú ý đến một việc duy nhất, đó là làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Mantenha “singelo” o seu olho
Giữ mắt “đơn thuần
(c) Se o nosso olho for singelo, de que modo será a nossa visão espiritual assim como a de três apóstolos de Jesus?
c) Nếu mắt chúng ta giản dị, cái nhìn thiêng liêng của chúng ta sẽ giống thế nào với sự hiện thấy của ba trong các sứ đồ của Giê-su?
O que significa ter ‘olho singelo’?
Có cặp mắt “sáng-sủa” có nghĩa gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.