sito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sito trong Tiếng Ý.
Từ sito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ, nơi, trang web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sito
chỗnoun E poi abbiamo fatto un sopralluogo su un sito. Chúng tôi đã đến và quan sát tại chỗ. |
nơinoun Forse e'dove sono andati a visitare il sito. Có thể đó là nơi mà họ đã đến ghé thăm. |
trang webnoun Ci sono migliaia di meme che sono nati dal sito. Có hàng nghìn memes bắt đầu từ trang web này. |
Xem thêm ví dụ
TR: The Intercept è il nuovo sito di giornalismo investigativo, cofondato da Glenn Greenwald. TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter. Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu. |
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito? Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
E noi lo abbiamo fatto -- se date un occhiata al nostro sito web sul Chemistry Discovery Center, vedrete persone che arrivano da tutto il paese per vedere come stiamo riorganizzando i corsi, con particolare riguardo alla collaborazione, all'uso della tecnologia, usando i problemi al di fuori delle nostre ditte biotecnologiche nel nostro campus, e non dando agli studenti le teorie, ma facendo in modo che affrontino sulla pratica quelle teorie. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
L'amplificazione può essere diretta sul sito di restrizione alterato, ed i prodotti digeriti con l'enzima di restrizione. Sự khuếch đại có thể được hướng trực tiếp qua vị trí hạn chế thay đổi, và các sản phẩm tiêu hóa bằng enzyme hạn chế. |
Entro lunedì, più di un milione di persone visitavano questo sito ogni giorno. Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
Sono disponibili ulteriori informazioni su questi sistemi di ascolto assistito sul sito mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Il sito ospita pubblicazioni come il The Pyongyang Times, Korea Today e Foreign Trade assieme alle notizie fornite dalla Korean Central News Agency. Trang web cung cấp các thông tin như The Pyongyang Times, tạp chí Korea, tạp chí Korea Today và tạp chí Foreign Trade Korean Central News Agency. |
Non hanno bisogno del database o del sito web, ma sono come, Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu, |
Il sito presenta risorse che mostrano agli adolescenti come iniziare utilizzando FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Come publisher, hai la responsabilità di garantire che tutti i contenuti generati dagli utenti sul tuo sito o sulla tua app rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti. Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Quindi quello su cui abbiamo lavorato l'ultimo anno e mezzo è un nuovo sito web -- si chiama Duolingo -- dove l'idea di base è che la gente impara una nuova lingua gratuitamente mentre contemporaneamente traduce il Web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
Grazie per aver creato questo sito. Cảm ơn vì đã tạo ra một trang web như thế này. |
Una volta acquistato il tuo dominio, cerca sul sito web i partner di hosting web per trovare quello più adatto alle tue esigenze. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
L'abbiamo avuta sul nostro sito per un po', ma abbiamo scoperto che dopo averla messa sul sito, non ricevevamo piu' richieste di lavoro. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Questo crea un problema per gli standard di misurazione, perché otteniamo sempre più cose gratuitamente, come Wikipedia, Google, Skype, e se lo pubblicano sul sito, anche questo discorso. Điều đó nẩy sinh vấn đề cho các số liệu chuẩn, vì chúng ta đang ngày càng có nhiều công cụ miễn phí như Wikipedia, Google, Skype, và nếu các trang này đăng lên mạng, thậm chí TED Talk. |
Un mercato moderno è più di un sito web; è una rete di mercati interoperabili, meccanismi di back office, regimi di regolamentazione, meccanismi di pagamento, fonti di liquidità e così via. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
L’hanno scaricato dal sito Disney.com, o da uno di questi siti, 14 giorni dopo aver portato il computer nel loro villaggio. Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng. |
È sito tra le valli del Tinto e dell'Odiel. Đô thị này nằm ở thung lũng các sông Tinto và sông Odiel. |
Voglio che questo sito sia monitorato immediatamente. Tôi muốn giám sát trang web này. |
Il sito ufficiale del museo dell'associazione Nobel contiene un articolo su questo argomento. Viện bảo tàng điện tử của hiệp hội giải Nobel có một bài về mục này . |
Devi concedere l'autorizzazione solo se ritieni che il sito o l'app sia attendibile. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Per trovare questo e altri test nel sito del S&I (si.lds.org), usa la parola valutazione. Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá. |
Ci serve che tu costruisca il sito, scriva il codice e noi provvederemo... Tụi tôi cần cậu lập trang web, viết code, còn chúng tôi sẽ lo... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.