sistemare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sistemare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistemare trong Tiếng Ý.

Từ sistemare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho trọ, dàn xếp, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sistemare

cho trọ

verb

dàn xếp

verb

Lascia che Fred ed io sistemiamo le cose, eh, cucciolo?
Để Fred và tôi dàn xếp chuyện đó, hả, bé cưng?

dọn dẹp

verb

Ho dovuto lavorare quattro giorni per sistemare tutto.
Con mất mấy ngày để dọn dẹp lại đấy.

Xem thêm ví dụ

Se solo potessimo... se solo potessimo sistemare le cose.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Vuoi provare a sistemare le cose?
Mày định dĩ hòa vi quý hả?
Sicuri che non volete andare fuori a sistemare le cose?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?
Per sistemare le cose.
Để làm điều đúng đắn.
Avevo fissato un sarto per sistemare tre smoking stasera.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.
Io mi propongo di sistemare questo situazione e voi mi tradite!
Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta!
Naturalmente c’erano alcune cose da sistemare.
Dĩ nhiên, có một số việc cần xem xét.
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
gliel'ho fatto sistemare.
Tôi đã... tôi bảo gã ấy sửa lại nó.
Vedendo che cercate in tutti i modi di sistemare le cose, il vostro coniuge e i vostri figli capiranno che siete sinceri.
Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn.
(Rivelazione 21:4) Il Regno è già stato stabilito nei cieli e fra breve interverrà per sistemare le cose sulla terra. — Daniele 2:44; Rivelazione 11:15.
(Khải-huyền 21:4) Nước Trời đã được thành lập trên trời và sắp sửa hành động để giải quyết mọi vấn đề trên đất.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15.
Una sorella dotata di senso artistico può essere incaricata di sistemare i fiori per la Commemorazione.
Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.
Per sistemare le cose?
Cố sửa chữa mọi chuyện?
Potremmo riuscire a sistemare le cose senza richiamare l'attenzione su di noi.
Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân.
Dobbiamo sistemare la gestione delle risorse ittiche in tutti quei Paesi?
Liệu có phải sửa đổi việc quản lý bãi cá tại tất cả các nước này ?
Dobbiamo sistemare le cose.
Chúng ta phải sửa lỗi của mình.
Secondo il nostro codice, hai 12 ore per sistemare i tuoi affari.
Theo luật của chúng tôi, cậu có 12 giờ để giải quyết công việc của mình.
Potremmo sistemare noi la cosa, vero, Eddie?
Chúng ta có thể làm việc này đến đâu, Eddie?
Con la tua tecnologia, possiamo sistemare la cosa.
Với kỹ thuật của anh, chúng ta có thể làm được
Aiutai mio padre a sistemare questa parte del seminterrato apposta per lei.
Nhưng tôi đã giúp cha tôi sửa sang góc hầm đó... dành riêng cho chị ấy.
Naresh e'finito immischiato in qualcosa e adesso vuole sistemare tutto.
Naresh đã tìm được vài thứ lộn xộn và anh ấy muốn sửa lại nó
Sto cercando di sistemare il Paradiso.
Tôi đang cứu Thiên Đường.
Abbiamo bisogno di sistemare queste frasi.
Ta cần sửa những dòng này.
Gli ingegneri hanno bisogno di 6 mesi... per sistemare il supporto vitale... e noi finiremo l'ossigeno tra 4.
Thợ cơ khí cần tới 6 tháng để có thể sửa được hệ thống, bằng không, chúng ta sẽ không còn oxy trong 4 tháng tới.
Voglio sistemare il sistema scolastico.
Tôi muốn chỉnh sửa lại hệ thống giáo dục của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistemare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.