sistemazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistemazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistemazione trong Tiếng Ý.
Từ sistemazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ trọ, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistemazione
chỗ trọnoun |
chỗ ởnoun La nostra sistemazione verra'pagata comunque da un'altra persona, vero? Những chỗ ở này đã được trả bởi người thứ ba rồi phải không? |
Xem thêm ví dụ
L’unica sistemazione di-sponibile era nella parte frontale del carrello. Chỗ còn lại duy nhất là ở trước toa xe. |
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Pioniera del concetto delle batterie intermedie fu la United States Navy, che le adottò sulle unità classe Indiana, sulla USS Iowa e sulle classe Kearsarge, salvo però abbandonare tale sistemazione sulle navi da battaglia varate tra il 1897 e il 1901. Hải quân Hoa Kỳ đi tiên phong trong khái niệm pháo trung gian khi áp dụng trên các lớp Indiana, Iowa và Kearsarge, nhưng không áp dụng trên những thiết giáp hạm được đặt lườn trong giai đoạn 1897–1901. |
Benché preoccupato all’idea di dover trovare un’altra sistemazione per la famiglia, il fratello disse: “Geova ci aiuterà. Dù lo lắng không biết gia đình sẽ sống ở đâu nhưng anh Nhân Chứng vẫn nói: “Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp chỗ ở cho chúng ta. |
Insomma, stare qui era una sistemazione temporanea... Việc tôi ở đây cũng chỉ là tạm thời thôi mà. |
Oppure posso trovarti una sistemazione sicura a Gotham. Hoặc tôi có thể sắp xếp một chỗ an toàn cho cậu ở Gotham. |
3 Sua suocera Naomi ora le disse: “Figlia mia, non dovrei cercarti una sistemazione*+ perché tu possa stare bene? 3 Mẹ chồng của cô là Na-ô-mi nói: “Này con gái, chẳng phải mẹ nên tìm cho con một mái nhà+ để con được bình yên sao? |
Riassumete la vostra esperienza in campo teocratico e ponete qualsiasi domanda possiate avere, ad esempio riguardo al costo della vita, al tipo di sistemazione che si può trovare, alle strutture sanitarie disponibili e alle opportunità di lavoro. Trong thư, hãy cho biết những hoạt động thần quyền của bạn trước đây cũng như nêu lên những câu hỏi cụ thể, chẳng hạn mức sống, nhà ở, việc làm và trung tâm chăm sóc sức khỏe. |
Maimonide pensò di risolvere il problema elaborando quelle informazioni, evidenziando le decisioni di valore pratico e dando al materiale una sistemazione organica per argomenti, in 14 libri. Giải pháp của Maimonides là soạn thảo tài liệu đó, cho thấy rõ những quyết định thực tiễn, và sắp xếp tài liệu đó thành một bộ gồm 14 quyển có thứ tự và phân chia theo đề tài. |
Non è compito dell’organizzazione di Geova fornire un elenco particolareggiato di regole che indichino quale sia una sistemazione abitativa adeguata per ogni singolo componente della congregazione mondiale. Công việc của hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va không bao gồm việc đưa ra những quy định cụ thể về nơi ở cho tất cả anh em trên thế giới. |
La sistemazione interna della nave era all’altezza delle sue qualità nautiche. Sự trang trí bên trong tàu cũng tương xứng với những phẩm chất hàng hải của tàu. |
Ma apprezzo molto l'indulgenza della commissione, per le sistemazioni che hanno predisposto per me oggi. Nhưng tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chiếu cố của ban hội thẩm đã điều chỉnh mọi thứ cho phiên tòa này. |
E sembra che il Gran Maestro abbia trovato sistemazione in una delle celle oscure... Và có vẻ như Đại Tư Tế đã tìm thấy đườn vào ám ngục rồi. |
Chi lavorava al reparto Alloggi batté la città in lungo e in largo per trovare una sistemazione per i 15.000 delegati attesi. Các anh trong ban phụ trách chỗ ở đi khắp thành phố để tìm phòng cho 15.000 đại biểu theo dự kiến. |
Una ricerca suggerisce che un servizio di supporto alla famiglia costa il 10 per cento di una sistemazione in istituto, mentre un affidamento di buona qualità costa solitamente il 30 per cento. Một nghiên cứu cho thấy rằng một dịch vụ hỗ trợ gia đình tốn chi phí chỉ bằng 10 phần trăm khoảng dành cho các tổ chức, trong khi chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc tốt bằng khoảng 30 phần trăm. |
Le tue parole, le tue azioni, persino la sistemazione dell’aula — compresi l’illuminazione e la posizione delle sedie — possono contribuire a creare uno spirito di rispetto reciproco e di apprendimento attivo. Những lời nói, hành động của các anh chị em—-ngay cách bố trí của căn phòng, kể cả đèn đuốc và cách sắp xếp ghế—có thể giúp thiết lập một tinh thần tôn trọng lẫn nhau và học tập tích cực. |
Se una certa sistemazione fosse accettabile ai suoi occhi ma desse luogo a commenti negativi nella comunità, questo sarebbe motivo di preoccupazione. Sự sắp xếp liên quan đến nơi ở và người ở chung dù không sai đối với một tín đồ, nhưng lại gây lời đàm tiếu trong cộng đồng sẽ là vấn đề cần lưu ý. |
Ne tirano su 20 o 40 alla volta, tutti allo stesso modo, come sistemazioni per famiglie che vengono in quest'area. Họ sẽ xây 20 đến 40 cái 1 lúc, và họ sẽ xây lên như cách mà một căn nhà cho một hộ gia đình được xây ở đây. |
Grazie per la sistemazione. Cảm ơn mày về vụ ở nhờ nữa. |
Vi ho trovato una sistemazione qualche tempo fa, ma ho tardato a dirvelo perche'il lavoro e'umile e temo che lo disdegnerete. Ít lâu trước đây, tôi có tìm được một chỗ cho cô, nhưng tôi chần chừ chưa muốn nói với cô vì công việc rất tầm thường và tôi sợ cô chê. |
Cercherò un'altra sistemazione. Tạm thời đến khi con tìm thấy chỗ ở mới. |
Le troverò un buona sistemazione. Tôi sẽ tìm cho nó một chỗ tốt. |
Quando le star del college non sono scelte, cercano una sistemazione. Khi những ngôi sao trung học không được chọn họ phải tìm nơi khác |
Nella Guesthouse sono disponibili sistemazioni moderne in stile Zen e per un soggiorno più lungo è possibile scegliere uno dei tre programmi del " Living in ". Chỗ ở Thiền hiện đại là sẵn có ở Nhà khách và dành cho việc ở lại lâu hơn có ba chương trình " Sống trong " để chọn lựa. |
La vera storia di Angkor Wat fu messa insieme solo dopo lunghi studi stilistici ed epigrafici che furono portati avanti con la sistemazione e il restauro dei siti dell'intera area di Angkor. Lịch sử thực sự của Angkor Wat chỉ được ráp nối lại với nhau bởi các bằng chứng nghệ thuật và bút tích được thu thập trong quá trình dọn dẹp và phục dựng trên cả khu vực Angkor. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistemazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sistemazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.