slimy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slimy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slimy trong Tiếng Anh.

Từ slimy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhầy nhụa, nhầy, nhớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slimy

nhầy nhụa

adjective

properties — sliminess, bad smell, stickiness, decay, foulness —
của sự ghê tởm-sự dơ bẩn, hôi, sự nhầy nhụa, thối rữa, ghê sợ-

nhầy

adjective

nhớt

adjective

Xem thêm ví dụ

H. pylori lives only in the slimy, acidic mucus inside our stomachs.
H. pylori chỉ sống trong môi trường màng nhầy bên trong dạ dày của chúng ta.
When disturbed, they ooze proteins from slime glands in the skin that respond to water by becoming a slimy outer coating, expanding into a huge mass of slime.
Khi bị quấy rầy, nó chảy protein từ các tuyến chất nhờn trong da của nó, phản ứng với nước bằng cách trở thành một lớp phủ bên ngoài nhầy nhụa, mở rộng nó thành một khối lượng lớn chất nhờn.
Fourteen species of fish have been recorded in the river, the most common being the Atlantic salmon and the Slimy sculpin.
Mười bốn loài cá đã được ghi nhận trên sông, phổ biến nhất là cá hồi Đại Tây Dương và loài ghim ghim Slimy.
The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair.
Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.
" Thus throughout history, certain disgust properties -- sliminess, bad smell, stickiness, decay, foulness -- have been repeatedly and monotonously been associated with... Jews, women, homosexuals, untouchables, lower- class people -- all of those are imagined as tainted by the dirt of the body. "
" Trong suốt lịch sử, những đặc tính của sự ghê tởm- sự dơ bẩn, hôi, sự nhầy nhụa, thối rữa, ghê sợ - đã gắn liền một cách lặp lại và đều đặn với người Do Thái, phụ nữ, người đồng tính, tiện dân, người có địa vị xã hội thấp -- tất cả người đó đều bị cho là ô uế bởi sự dơ bẩn trên người "
e's an end to you once and for all, you slimy French
Đây là kết thúc cho mày một lần và vĩnh viễn, thằng Pháp đáng ghét!
My friends just had a baby, so if you don't mind, there's another slimy little human that needs my attention.
Bạn tôi vừa mới sinh em bé, thế nên nếu anh không phiển, còn có một sinh linh bé nhỏ cần sự quan tâm của tôi.
Very slimy.
Cũng được.
I spent nearly every night there growing up before my mom won the slimy rich husband lottery.
Gần như tớ dành mọi đêm ở đó trước khi mẹ tớ vớ được một ông chồng giàu gian xảo.
After being convicted and given sentences ranging from three to six years, we joined a number of our brothers in the slimy dungeons of Osterstein Castle, in Zwickau.
Sau khi bị kết án và tuyên án từ ba đến sáu năm tù, chúng tôi bị giam ở nhà tù bẩn thỉu Osterstein Castle, ở Zwickau, tại đây chúng tôi gặp được nhiều anh em.
How slimy.
Thật ngọt ngào!
Would you clean those steamy, slimy fish guts out of that nasty, bloody bucket? Ben:
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
I love those little slimy bastards.
Tôi thích những con vật nhớp nháp này.
The skin of snakes, including cobras, is slimy and always cold.
Da rắn, kể cả rắn hổ mang, thì nhớp nháp và luôn luôn lạnh.
Silence descended on the room as the aunt picked up the bracelet with her finger and thumb as though she were holding a string of slimy snails.
Mọi người trong phòng trở nên im lặng trong khi người cô cầm lấy chiếc vòng đeo tay với ngón tay và ngón cái của bà thể như bà đang cầm một xâu ốc sên nhầy nhụa.
But you can' t tell from the outside which are the real slimy ones
Nhưng không thể nhìn bề ngoài mà biết con nào ngon được
Think slimy was all?
Tất cả đều rất ngọt ngào phải không?
You lying, slimy son of a...
Đồ dối trá! Đồ lầy lụa!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slimy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.