slim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slim trong Tiếng Anh.

Từ slim trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh dẻ, mảnh khảnh, nghèo nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slim

mảnh dẻ

adjective

Anne Guillemot and Michel Laxenaire state: “The cult of slimness bears some responsibility.”
Tuy nhiên hai bác sĩ Anne Guillemot và Michel Laxenaire cho biết: “Việc tôn thờ thân hình mảnh dẻ cũng có phần trách nhiệm”.

mảnh khảnh

adjective

True, the woman who was chosen was not “model slim.”
Thật thế, người phụ nữ được chọn không phải là “người mẫu mảnh khảnh.”

nghèo nàn

adjective

Xem thêm ví dụ

They didn't quite fit in at Slim Clem's.
Họ không phù hợp lắm với không khí quán Slim Clem.
Some scholars suggest that Panis were semitic traders, but the evidence for this is slim.
Một số học giả cho rằng Panis là thương gia bán dân, nhưng ý kiến này không đủ sức nặng.
Smal ("Slim") is the prettiest Gnome.
Glim (hay Glimky) là tiên nhỏ đom đóm.
Better not tangle with Slim.
Tốt hơn là đừng gây sự với Slim.
Every tournament under the administration of the WTA now became part of the Virginia Slims World Championships Series.
Mỗi giải đấu dưới sự quản lý của WTA hiện nay đã trở thành một phần của Virginia Slims World Championships Series.
2010 – May 5, 2012), also known as Meow the obese cat, was a male domestic cat who attracted international attention when an animal shelter publicized efforts to slim him down, in an attempt to have him adopted.
Meow (khoảng 2010 - 5 tháng 5 năm 2012), còn được gọi là mèo Meow béo phì, là một con mèo đực đã thu hút sự chú ý của quốc tế khi một nơi trú ẩn động vật công khai những nỗ lực làm giảm bớt câng nặng của nó, trong một nỗ lực để nó được chủ mới nhận nuôi.
His best-known alter ego, Slim Shady, first appeared on the Slim Shady EP.
Thân thế nổi tiếng nhất là Slim Shady, lần đầu xuất hiện trong EP Slim Shady.
What'd you say, slim?
Thằng gầy này, mày nói gì?
The average Mexican spends 1.50 pesos per day on Slim's goods and services for a total of roughly US$140 million a day and the Federal Telecommunications Institute, a new Mexican government anti-monopoly watchdog said in April 2014 that Slim's telecom businesses are monopolies.
Một người Mexico trung bình tiêu 1.50 pê-sô mỗi ngày vào hàng hoá và dịch vụ của Carlos, tính ra khoảng 140 million US$ một ngày và Federal Telecommunications Institute, một tổ chức chống độc quyền mới của Mexico nói trong tháng tư 2014 rằng các doanh nghiệp viễn thông của Carlos là độc quyền.
You asked for a slim beauty, didn't you?
Ông yêu cầu 1 người mảnh mai, phải không?
Carlos Slim came in second for the second consecutive time.
Carlos Slim đứng thứ nhì trong lần thứ hai liên tiếp.
A slim smartphone limits the sensor size for one , and moving up the megapixel ladder without increasing the sensor size can unnecessarily degrade the photo quality by letting in less light than you could get with slightly fewer megapixels .
Một điện thoại thông minh thanh mảnh sẽ giới hạn kích thước cảm biến , và việc tăng số " chấm " mà không tăng kích thước cảm biến có thể làm giảm chất lượng ảnh một cách không cần thiết vì ánh sáng bạn thu được sẽ ít hơn so với khi bạn có ít " chấm " hơn một chút .
With her short hair style, thick eyebrows, slim body, and "gamine" looks, she presented a look which young women found easier to emulate than those of more sexual film stars.
Với kiểu tóc ngắn, lông mày rậm, cơ thể gầy và vẻ ngoài hơi "nam tính", bà đại diện cho diện mạo mà giới nữ trẻ dễ dàng sao chép hơn những ngôi sao điện ảnh lộng lẫy khác.
However, in 1968 his early mentor Kawabata won the Nobel Prize and Mishima realized that the chances of it being given to another Japanese author in the near future were slim.
Tuy nhiên, năm 1968, người thầy đầu tiên của ông Kawabata giành được giải Nobel và Mishima hiểu rằng cơ hội nhận được giải thưởng cho người Nhật Bản trong tương lai gần là rất nhỏ.
Even if the odds of victory were slim, due to significant instilled loyalty to the Tsar, even after his execution, troops would often volunteer for reckless assaults, even if ordered to wait for reinforcements.
Ngay cả khi tỷ lệ thắng lợi rất mỏng manh, do muốn thể hiện lòng trung thành đối với Sa hoàng, quân đội Bạch Vệ thường thực hiện các cuộc tấn công liều lĩnh, ngay cả khi được lệnh phải đợi quân tiếp viện.
In view of the growing interest in yoga, we might ask: ‘Is yoga simply an exercise routine that will give the practitioner a healthy, slim body and some peace of mind?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
And it used to be, back in the'50s, a very slim pamphlet.
Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng.
There was party stuff like Fatboy Slim.
Có không khí tiệc tùng như Fatboy Slim.
The only multiple winners of this award are Eminem ("The Real Slim Shady" and "Without Me"), Rihanna ("Umbrella" and "We Found Love"), and Beyoncé ("Single Ladies" and "Formation").
Những nghệ sĩ từng đạt giải thưởng này nhiều hơn một lần là Eminem (với "The Real Slim Shady" và "Without Me"), Rihanna (với "Umbrella" và "We Found Love"), và Beyoncé (với "Single Ladies" và "Formation").
I've been using this slimming patch for 7 days and got rid of 7 inches from my belly.
Tôi đã dùng miếng dán này để giảm béo... trong 7 ngày... và bụng tôi đã bớt đi được 7 inch.
That one's slim.
Cái đó hiếm lắm.
“It seemed that smart clothes were made only for slim teenagers.
Dường như người ta chỉ may quần áo hợp thời trang cho các thanh thiếu niên thon nhỏ.
Like its predecessor, the Dornier Do 17, it inherited the title "The Flying Pencil" because of its slim fuselage.
Giống như mẫu trước đó là Dornier Do 17, nó thừa hưởng tên gọi "The Flying Pencil" do khung thân mỏng của nó.
Western diplomatic sources at that time put the toll at close to 600, and John Slimming estimated the number of deaths to be around 800 in the first week, while other observers and correspondents suggested 4-figure numbers.
Các nguồn ngoại giao phương Tây khi đó đưa ra tổng số là gần 600, và John Slimming ước tính số người thiệt mạng là khoảng 800 trong tuần đầu tiên, trong khi những nhà quan sát và phóng viên khác đưa ra con số có 4 chữ số.
Mexican media mogul Carlos Slim retains the top spot with a net worth of $ 74 billion .
Carlos Slim , người có thế lực trong giới truyền thông Mê-hi-cô giữ vị trí hàng đầu với giá trị tài sản ròng là 74 tỷ đô la .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới slim

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.