slurp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slurp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slurp trong Tiếng Anh.

Từ slurp trong Tiếng Anh có các nghĩa là hớp, bú, hút, uống, uống say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slurp

hớp

hút

uống

uống say

Xem thêm ví dụ

When Dad finishes asking question four, he slurps a load of spaghetti into his mouth and then begins chewing.
Khi Bố hỏi xong câu thứ tư, ông xúc một ngụp mì spaghetti vào mồm rồi bắt đầu nhai.
Which is funny, because, it's like what is sexy about slurping back oysters?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
He snips it, throws the tip over his shoulder, and then grabs the scrotum and pushes it upward, and then his head dips down, obscuring my view, but what I hear is a slurping sound, and a noise that sounds like Velcro being yanked off a sticky wall and I am not even kidding.
Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu.
Many people told me a big part of the noodle- eating experience is the slurping noise.
Nhiều người nói với tôi một phần lớn của trải nghiệm ăn mì là tiếng xì xoạp.
Soba is typically eaten with chopsticks, and in Japan, it is considered acceptable to slurp the noodles noisily.
Soba thường được ăn bằng đũa, và ở Nhật Bản, việc ăn và húp mỳ ồn ào thường được chấp nhận rộng rãi.
(1946) The Cambodian palm tree Tropical fruits: Asian Palmyra Palm The Hindu: Delicious Summer Fruit The Hindu: Slurp!
Tr 166. ^ Đường thốt nốt An Giang, Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang (Việt Nam) Tropical fruits: Asian Palmyra Palm (tiếng Anh) The Hindu: Delicious Summer Fruit (tiếng Anh) The Hindu: Slurp!
The guy running Slurp N'Gulp tells me it's one of the best.
Gã điều hành tờ " Nhai và Nuốt " bảo tôi rằng tạp chí đó là nhất đấy.
( Slurps )
( Xì xoạp )
I mean, I never thought it would be so hard to find someone worth slurping the old panhandle.
Ý tôi là, tôi không bao giờ nghĩ nó sẽ là rất khó tìm giá trị một người nào đó slurping các vùng cán chảo cũ.
"The art of the slurp (or, How to eat ramen)".
Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2014. The art of the slurp (or, How to eat ramen)”.
If they kidnapped me and slurped up my intestines like noodles, would you give up your white hat to save me?
Nếu chúng bắt cóc con và húp sùm sụp ruột con như ăn mì, liệu cha có từ bỏ mũ trắng để cứu con không?
Don't slurp.
Đừng húp sùm sụp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slurp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.