sluggishly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sluggishly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluggishly trong Tiếng Anh.

Từ sluggishly trong Tiếng Anh có nghĩa là chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sluggishly

chậm chạp

adverb

Xem thêm ví dụ

At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
They had not feasted on manger-fed bulls or sprawled sluggishly on couches of ivory.
Họ không có tiệc yến bằng bò con mập béo hoặc lười biếng duỗi dài trên những tràng kỷ bằng ngà.
In two years, only 54 of the 600 printed copies of Romantic Songs were sold, and One Hour After Midnight received only one printing and sold sluggishly.
Trong vòng hai năm chỉ bán được 54 bản trong tổng số 600 quyển Romantische Lieder được phát hành, Eine Stunde hinter Mitternacht cũng được phát hành 600 quyển và được bán rất chậm.
At the center, where the beams intersect, the atoms move sluggishly, as if trapped in a thick liquid — an effect the researchers who invented it described as “optical molasses.”
Giữa trung tâm, nơi những chùm tia giao nhau, các nguyên tử chuyển động chậm, như đang kẹt trong một chất lỏng đặc, một hiệu ứng các nhà phát minh ra nó gọi là "mật đường thị giác."
For example, Avienus relates of Carthaginian explorer Himilco's voyage "...there monsters of the deep, and beasts swim amid the slow and sluggishly crawling ships." (lines 117-29 of Ora Maritima).
Ví dụ, Avienus đã kể cuộc thám hiểm của Himilco như "đó là những con quái vật sống dưới đáy biển sâu, những con thú bơi giữa các con tàu đi chậm".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluggishly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.