slung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slung trong Tiếng Anh.

Từ slung trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng đeo, bắn, dây quàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slung

băng đeo

verb

bắn

verb

dây quàng

verb

Xem thêm ví dụ

That's what he did, he slung me down'n got on top of me.”
Hắn đã làm vậy đó, hắn vật tôi xuống và đè lên tôi.”
Slung me over your shoulder.
Anh đỡ tôi trên vai anh.
49 David thrust his hand into his bag and took a stone from there and slung it.
49 Đa-vít thò tay vào túi, lấy một hòn đá và dùng dây ném đá mà phóng nó đi.
The CH-53E as designed to transport up to 55 troops or 30,000 lb (13,610 kg) of cargo and can carry external slung loads up to 36,000 lb (16,330 kg).
CH-53E có thể chuyên chở 55 người hoặc tải được 30.000 lb (13.610 kg) hàng hóa, ngoài ra nó còn có thể chở thêm 36.000 lb (16.330 kg) hàng hóa treo bên ngoài thân máy bay.
He walks with the aid of an iron crutch and often has a gourd slung over his shoulder or held in his hand.
Ông đi lại với sự hỗ trợ của một chiếc thiết trượng (nạng sắt, thiết = sắt, quải = trượng, nạng) và thường đeo một quả bầu trên vai hay cầm trong tay.
In the crowd were women, children, and a number of men with swords at their belts and rifles slung on their shoulders.
Có cả đàn bà, trẻ con; một vài người đàn ông gươm dắt lưng hoặc súng khoác vai.
The four-letter words slung through the air that night would have made a vice cop blush.”
Các lời thô tục vang lên trong đêm đó có lẽ sẽ làm đỏ mặt một cảnh-sát-viên thuộc đội kiểm tục”.
“Well, it was all slung about, like there was a fight.”
“Mọi thứ bị văng tứ tung, giống như có một vụ đánh lộn.”
How is it that the purest, most professional grade of meth we've ever come across is being slung by the likes of that?
Vậy làm thế nào mà loại đá thượng hạng, tinh khiết nhất... mà chúng ta từng biết lại được bán rong bởi loại cùi bắp như hắn?
* 6 He had shin guards of copper on his legs and a javelin+ of copper slung between his shoulders.
* 6 Ống chân hắn gắn giáp bằng đồng và giữa hai vai đeo một cây lao+ bằng đồng.
Skilled warriors may have slung stones at speeds of 100 to 150 miles an hour (160 to 240 km/ h).
Những chiến binh thiện nghệ có thể ném đá với vận tốc từ 160 đến 240km/h.
He slung braces of pistols on either shoulder.
Ông ta treo súng ngắn ở trên vai.
"""Well, it was all slung about, like there was a fight."""
“Mọi thứ bị văng tứ tung, giống như có một vụ đánh lộn.”
Langley was abandoned at 1325, and Whipple proceeded close aboard to rescue survivors; using two of the destroyer's life rafts, a cargo net slung over the side, and a number of lines trailed over the side.
Langley bị bỏ lại lúc 13 giờ 25 phút, và Whipple tiến đến gần để cứu giúp những người sống sót, sử dụng hai chiếc bè cứu sinh của tàu khu trục, một số dây cáp và lưới treo bên mạn.
‘Well, it was all slung, like there was a fight.’
“Mọi thứ bị văng tứ tung, giống như có một vụ đánh lộn.”
That’s what he did, he slung me down’n got on top of me.”
Hắn đã làm vậy đó, hắn vật tôi xuống và đè lên tôi.”
With great nonchalance, some of them carried submachine guns slung over their shoulders.
Vài người trong số họ đeo súng máy lủng lẳng trên vai.
If I slung Motty out, he would report to his mother, and she would pass it on to
Nếu tôi đeo Motty ra, ông sẽ báo cáo với mẹ của mình, và cô ấy sẽ vượt qua nó để
(1 Samuel 17:45, 46) David was skilled as a slinger, but we can be sure that Jehovah’s holy spirit guided and made more lethal the stone he slung at Goliath.—1 Samuel 17:48-51.
Đa-vít là người dùng trành ném đá thiện nghệ, nhưng chúng ta có thể chắc chắn rằng chính thánh linh Đức Giê-hô-va đã xui khiến cho hòn đá mà Đa-vít ném giết hại Gô-li-át (I Sa-mu-ên 17:48-51).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.