slurry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slurry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slurry trong Tiếng Anh.

Từ slurry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn, bùn than, hồ xi măng, vữa chịu lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slurry

bùn

noun

bùn than

noun

hồ xi măng

noun

vữa chịu lửa

noun

Xem thêm ví dụ

Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry.
Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng.
" Is your little pussy furry? " he asked, his speech all slurry.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
For this reason it is sold commercially as a slurry (~35%) in mineral oil or sometimes paraffin wax to facilitate dispensing.
Vì lý do này, nó được bán thương mại dưới dạng bùn (~ 35%) hòa tan trong dầu khoáng hoặc ở dạng sáp parafin để thuận tiện khi vận chuyển.
I even went to the Miss Deaf America contest in Nashville, Tennessee where people complained about that slurry Southern signing.
Thậm chí tôi còn đến xem cuộc thi sắc đẹp dành cho người khiếm thính tại Nashville, Tennessee Nơi mọi người thường ca cẩm về giọng hát miền nam luyến láy.
The general procedure of creating ceramic objects via sintering of powders includes: Mixing water, binder, deflocculant, and unfired ceramic powder to form a slurry; Spray-drying the slurry; Putting the spray dried powder into a mold and pressing it to form a green body (an unsintered ceramic item); Heating the green body at low temperature to burn off the binder; Sintering at a high temperature to fuse the ceramic particles together.
Quy trình chung để tạo các vật thể ceramic thông qua thiêu kết bột bao gồm: Trộn nước, binder, deflocculant, và bột ceramic chưa đốt để tạo thành hồ; Làm khô hồ; Cho bột đã được phun khô vào khuôn và nén chúng thành một green body (một mẫu ceramic chưa thiêu kết); Nung green body ở nhiệt độ thấp để đốt cháy hết binder; Thiêu kết ở một nhiệt độ cao để dung hợp các hạt ceramic với nhau.
The temperature, along with various coatings (Kapton tape, painter tape, hair spray, glue stick, ABS+acetone slurry, etc.), ensure that the first layer may be adhered to and remain adhered to the plate, without warping, as the first and subsequent layers cool following extrusion.
Nhiệt độ với các lớp phủ khác nhau (băng Kapton, băng họa sĩ, keo xịt tóc, keo dính, vữa ABS + axeton, vv), đảm bảo rằng lớp đầu tiên có thể bám dính và vẫn dính vào bàn, không bị cong vênh, vì lớp đầu tiên và sau đó được làm mát sau khi đùn.
Inside the safe were various items, including a large glass bottle containing a whitish slurry which was subsequently identified as the oldest sample of weapons-grade plutonium known to exist.
Bên trong nó có nhiều vật gồm chai thủy tinh lớn chứa xi măng màu trắng loại này sau đó được xác định là mẫu plutoni cấp vũ khí cổ nhất còn tồn tại.
That is the slurry being poured onto paper, basically.
Đó là hồ xi măng đang được đổ lên giấy.
They can also be added to the slurry before filtration.
Chúng cũng có thể được thêm vào bùn trước khi lọc.
One of the key advantages of using a syringe based deposition method was that a broad range of materials could be deposited, essentially any liquid, paste, gel or slurry that could be squeezed through a syringe tip.
Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng phương pháp lắng đọng dựa trên ống tiêm là một loạt các vật liệu có thể được lắng đọng, về cơ bản là bất kỳ chất lỏng, keo dán, gel hoặc bùn nào có thể được vắt qua đầu ống tiêm.
After undergoing mastication and starch digestion, the food will be in the form of a small, round slurry mass called a bolus.
Sau khi trải qua quá trình nhai và tiêu hóa tinh bột, thức ăn sẽ chuyển thành dạng bột nhuyễn tròn được gọi là một bolus.
The principal waste-waters associated with mines and quarries are slurries of rock particles in water.
Các chất thải-nước chính kết hợp với mỏ và mỏ đá là chất bùn của các hạt đá trong nước.
While the mud was considered non-toxic due to low levels of heavy metals, the associated slurry had pH of 13.
Trong khi bùn được coi là không độc hại do mức độ thấp của các kim loại nặng, bùn liên quan có độ pH rất cao 13.
Tailings do not have to be stored in ponds or sent as slurries into oceans, rivers or streams.
Quặng đuôi không cần phải được lưu trữ trong các hồ chứa hoặc thải ra dưới dạng bùn vào đại dương, sông, suối.
The most synergistic remediation method incorporated a solar light process with TiO2 slurry and H2O2 system, achieving 98% benzene degradation, a substantial increase in the removal of benzene.
Phương pháp khắc phục hậu quả hiệp đồng nhất kết hợp một quá trình ánh sáng mặt trời với bùn TiO2 và H2O2 hệ thống, đạt 98% benzene suy thoái, một sự gia tăng đáng kể trong việc loại bỏ các benzen.
In this application, a slurry of lime is dispersed into a tank containing acid mine drainage and recycled sludge to increase water pH to about 9.
Trong ứng dụng này, bùn vôi được phân tán vào một bể chứa thoát nước mỏ axit và bùn tái chế để làm tăng pH nước khoảng 9.
This is the so-called slurry wall.
Đây là một bức tường xi măng.
Spills of fly ash, such as the Kingston Fossil Plant coal fly ash slurry spill, can also contaminate land and waterways, and destroy homes.
Sự cố tro bay, chẳng hạn như vụ tràn bùn tro than của Nhà máy hóa thạch của Kingston, cũng có thể gây ô nhiễm đất và ô nhiễm mạch nước ngầm, và phá hủy nhà cửa.
Most solids can be removed using simple sedimentation techniques with the solids recovered as slurry or sludge.
Hầu hết các chất rắn có thể được loại bỏ bằng kỹ thuật lắng đơn giản với chất rắn được thu lại như bùn than hoặc bùn.
To make bio-ink, scientists create a slurry of cells that can be loaded into a cartridge and inserted into a specially designed printer, along with another cartridge containing a gel known as bio-paper."
Để tạo ra mực in sinh học, các nhà khoa học tạo ra một loạt các tế bào có thể được nạp vào một hộp mực và được đưa vào một máy in được thiết kế đặc biệt, cùng với một hộp mực khác có chứa một loại gel gọi là giấy sinh học."
Hydraulic-fracturing equipment used in oil and natural gas fields usually consists of a slurry blender, one or more high-pressure, high-volume fracturing pumps (typically powerful triplex or quintuplex pumps) and a monitoring unit.
Thiết bị cắt phá thuỷ lực được sử dụng trong mỏ dầu khí thường bao gồm máy xay xi măng, một hoặc nhiều máy bơm cắt phá áp suất cao (thường là máy bơm loại triplex hoặc quintuplex) và đơn vị giám sát.
An alternative approach under investigation is the production of a pumpable slurry of MgH2 which is safe to handle and releases H2 by reaction with water, with reprocessing of the Mg(OH)2 into MgH2.
Một cách tiếp cận khác được điều tra là sản xuất một bùn bơm MgH2 dễ dàng để xử lý và giải phóng H2 bằng phản ứng với nước, với việc tái xử lý Mg(OH)2 thành MgH2.
They can be used as a precoat before the slurry is filtered.
Chúng có thể được sử dụng như là lớp phủ trước khi lọc được lọc.
In Korea, various remediation methods of soil slurry and groundwater contaminated with benzene at a polluted gas station site were evaluated, including a solar-driven, photocatalyzed reactor system along with various advanced oxidation processes (AOP).
Tại Hàn Quốc, các phương pháp khắc phục hậu quả khác nhau của bùn đất và nước ngầm bị ô nhiễm với benzene tại một trạm khí ô nhiễm đã được đánh giá, bao gồm năng lượng mặt trời điều khiển, hệ thống lò phản ứng photocatalyzed cùng với các quá trình oxy hóa tiên tiến khác nhau (AOP).
Slurry pipeline?
Đường dẫn bùn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slurry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.