slush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slush trong Tiếng Anh.

Từ slush trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyết tan, bùn loãng, chất quét phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slush

tuyết tan

verb

bùn loãng

noun

chất quét phủ

verb

Xem thêm ví dụ

It shows Mirae made a slush fund with 3 billion from Hangyul Bank and gave 30 million to Congressman Jang for his election campaign.
Nó chỉ ra công ty Mirae đã tạo ra quỹ đen từ số tiền 3 tỷ từ ngân hàng Hangyul và đưa 30 triệu cho Nghị sĩ Jang cho cuộc bầu cử...
Richard Nixon's "Checkers speech" of 1952 was a somewhat successful effort to dispel a scandal concerning a slush fund of campaign contributions.
Thí dụ, bài phát biểu của Richard Nixon về quỹ tranh cử năm 1952 là một nỗ lực thành công để xua tan một vụ bê bối liên quan đến một tin đồn về một quỹ đen trong chiến dịch đóng góp.
This is the slush fund file that Ahn received from Moon.
Đây là hồ sơ của quỹ đen mà Ahn đã nhận từ ông Moon.
Opponents of the hypothesis contest the implications of the geological evidence for global glaciation and the geophysical feasibility of an ice- or slush-covered ocean and emphasize the difficulty of escaping an all-frozen condition.
Những người phản đối giả thuyết nghi ngờ những hàm ý bằng chứng địa chất về quả cầu tuyết Trái Đất, khả năng địa vật lý của một đại dương bị băng hay tuyết bao phủ, và sự khó khăn khi thoát khỏi một điều kiện đóng băng hoàn toàn.
He was about to hand me the slush fund files 2 years ago.
2 năm trước ông ta chuẩn bị đưa cho tôi hồ sơ quỹ đen.
You pocketed, let's say, one million while managing the slush fund.
Anh trộm, hãy để tôi nói xem, là một triệu khi điều hành quỹ đen.
Since when do you read books from the slush pile?
Từ khi nào mà cô bắt đầu đọc sách ở chồng bản thảo lỗi?
Michel Josserand, former head of THEC, a subsidiary of Thales, and Dominique Monleau, alleged that Thales has a centralised slush fund that it uses to bribe officials.
Michel Josserand, cựu lãnh đạo THEC, một công ty con của Thales, và Dominique Monleau, cáo buộc Thales có một quỹ đen mà tập đoàn sử dụng để hối lộ quan chức.
While some proceeds were used for charitable purposes, much of the money was re-cycled as slush fund to reward political allies and to maintain support for the New Order.
Trong khi một số thu nhập được sử dụng cho các mục đích từ thiện, thì nhiều khoản tiền được tái sinh thành các khoản quỹ đen để thưởng cho các đồng minh chính trị và để duy trì ủng hộ đối với Trật tự Mới.
If there was money taken from the bank that was part of an illegal CIA slush fund, the Navy had no knowledge the fund existed.
Nếu có tiền bị cướp từ ngân hàng thuộc về một quỹ đen bất chính của CIA, thì Hải Quân không biết gì về sự tồn tại của nó.
But compared to the rest of Titan, even ice slush is scalding hot.
so với phần còn lại của Titan thì thứ tuyết này vẫn cực kỳ nóng.
By then, snow was falling, causing a layer of slush to form at the end of the runway.
Sau đó, tuyết bắt đầu rơi, tạo nên một lớp trơn trượt ở cuối đường băng.
But how did you know he messed with the slush fund?
Nhưng làm sao anh biết hắn đụng đến quỹ đen?
During take-off, the aircraft had reached 117 knots (217 km/h), but, on entering the slush, dropped to 105 knots (194 km/h), too slow to leave the ground, with not enough runway to abort the take-off.
Trong thời gian cất cánh, chiếc máy bay đã đạt 117 hải lý (217 km/h), nhưng khi chạy trên đám tuyết giảm đến 105 hải lý (194 km/h), quá chậm để rời khỏi mặt đất.
A warm wind had melted the snow to slush and the sun was shining, so on Wednesday Pa did not come for Laura.
Gió ấm đã làm tuyết tan và nắng đang chiếu nên Thứ Tư, Bố không tới trường đón.
The file on the slush fund of Mirae Motors'chairman.
Hồ sơ quỹ đen của chủ tịch ô tô Mirae
Korea R&D Center : 23,4-ga, Yangpyeong-dong, Yeongdeungpo-gu, Seoul, South Korea Japan R&D Center : Saitama, Saitama, Japan In June 2016, companies of the group were raided by South Korean prosecutors, investigating into a possible slush fund as well as breach of trust involving transactions among the group's companies.
Trung tâm R&D Hàn Quốc: 23,4-ga, Yangpyeong-dong, Yeongdeungpo-gu, Seoul, Hàn Quốc Trung tâm R&D Nhật Bản: Saitama, Nhật Bản Vào tháng 6 năm 2016, các công ty của tập đoàn đã bị các công tố viên Hàn Quốc điều tra về việc lập quỹ đen và vi phạm lòng tin liên quan đến giao dịch giữa các công ty con.
The Munich air disaster occurred on 6 February 1958 when British European Airways Flight 609 crashed on its third attempt to take off from a slush-covered runway at Munich-Riem Airport, West Germany.
Thảm họa hàng không München xảy ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1958, khi chuyến bay số 609 của hãng hàng không British European Airways (nay thuộc British Airways) đã bị tai nạn vào lần cố gắng cất cánh thứ ba trên đường băng phủ tuyết, tại sân bay München-Riem, München, Tây Đức.
He resigned in April 2008, owing to a Samsung slush funds scandal, but returned on March 24, 2010.
Ông từng từ chức vào tháng 4 năm 2008, do một vụ bê bối quỹ đen của Samsung nhưng đã quay trở lại vào ngày 24 tháng 3 năm 2010.
They pooled the money in a slush fund and used it to open another company.
Họ gộp tiền vào một quỹ đen và sử dụng nó để mở một công ty khác.
We definitely need the slush fund file.
Chúng ta phải cần hồ sơ của quỹ đen.
Because it represents only a thin accumulation, black ice is highly transparent and thus difficult to see as compared with snow, frozen slush, or thicker ice layers.
Bởi vì nó chỉ biểu hiện sự tích tụ mỏng nên băng đen rất trong suốt và do đó khó nhìn thấy khi so sánh với lớp băng tuyết, băng đông lạnh hoặc băng dày hơn.
Three days before the trial, someone at Infinince used money from a corporate slush fund to rent an empty floor across from the courthouse.
Nhưng tôi có manh mối về vị trí của tên fixer 3 ngày trước phiên tòa, ai đó ở Infinince dùng tiền từ công ty thuê một tầng trống phía trên toàn án
If it exists, lava Titan-style is a superchilled icy slush.
Nếu đúng như vậy Thì loại dung nham Titan này là thứ tuyết lỏng cực lạnh.
The file on the slush fund of Mirae Motors'chairman.
Hồ sơ quỹ đen của chủ tịch Mirae Motors.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.