snapper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snapper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snapper trong Tiếng Anh.

Từ snapper trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiền vệ, tiền vệ, điểm giữa, trung tâm, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snapper

Tiền vệ

tiền vệ

điểm giữa

trung tâm

中心

Xem thêm ví dụ

And... and I can talk to Snapper for you, if you want me to.
Và... và anh có thể nói chuyện với Snapper cho em, nếu em muốn.
Snapper Carr, he's refusing to acknowledge my hiring.
Snapper Carr, ông ta đã từ chối nhận thuê tôi.
For example, they hoped that certain species of fish like the New Zealand snapper would return because they had been fished to the brink of commercial extinction.
Ví dụ, họ hy vọng những loài cá cụ thể như là cá chỉ vàng New Zealand sẽ quay trở lại bởi vì chúng đã bị đánh bắt tới bờ vực tuyệt chủng thương mại.
Look at those snappers.
Nhìn những con chỉ vàng kìa.
It is sometimes confused with its congener, the midnight snapper, M. macularis.
Nó đôi khi bị nhầm lẫn với các cá hồng nửa đêm, Macolor macularis.
The Hope islands are situated approximately 37 km south-east of Cooktown and about 8 km offshore Struck Island is a rocky outcrop just off Thornton Beach and south of Cape Tribulation Snapper island is about two km long and is at the mouth of the Daintree River.
Các hòn đảo Hope nằm cách Cooktown 37 km về phía đông nam và cách bờ biển khoảng 8 km Đảo Struck là một mỏm đá nổi bật ngay bên cạnh Thornton Beach và phía Nam Cape Tribulation Đảo Snapper dài khoảng 2 km và nằm ở cửa sông Daintree.
Operation Ivy was the eighth series of American nuclear tests, coming after Tumbler-Snapper and before Upshot–Knothole.
Operation Ivy là loạt thứ tám trong các đợt thử nghiệm hạt nhân của Hoa Kỳ, sau vụ Snapper-Tumbler và trước vụ Upshot-Knothole.
White, W.T. & Last, P.R. (2012): Paracaesio brevidentata n. sp., a new snapper (Lutjanidae: Apsilinae) from Indonesia.
Phiên bản tháng December năm 2013. ^ a ă White, W.T. & Last, P.R. (2012): Paracaesio brevidentata n. sp., a new snapper (Lutjanidae: Apsilinae) from Indonesia.
Other nicknames include "World's Whitest Beaches" (due to the white sand of Florida panhandle beaches), "Cradle of Naval Aviation", "Western Gate to the Sunshine State", "America's First Settlement", "Emerald Coast", "Red Snapper Capital of the World", and "P-Cola".
Các biệt hiệu khác bao gồm "Bãi biển trắng nhất thế giới" (do cát trắng của các bãi biển panhandle Florida), "Cái nôi của hàng không hải quân", "Cổng phía Tây đến Tiểu bang Sunshine", "Nơi ổn định đầu tiên của Mỹ", "Bờ biển Emerald", "Red Snapper " "Thủ đô của thế giới ", và" P-Cola ".
It is transmitted by eating certain large fish from tropical waters - most specifically barracuda , grouper , snapper , and jacks .
Bệnh này lây truyền do ăn phải một số loại cá lớn nào đó ở vùng nước nhiệt đới - rõ rệt nhất là cá nhồng vằn , cá mú , cá chỉ vàng , và cá chó nhỏ .
Look at those snappers.
Nhìn mấy con cá chỉ vàng kìa, Ralph.
It can be distinguished from the scarlet snapper (Lutjanus erythropterus) by its larger head and mouth.
Nó có thể được phân biệt với loài hồng đỏ (Lutjanus erythropterus) với cái đầu to hơn.
Mutton Snapper information and photos Mutton snapper, caught in 100 ft of water off Juno Beach, FL
Downloaded on ngày 12 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Webbref ^ Mutton Snapper, Caught in 100ft water off Juno Beach, FL.
Ret and Snapper: The two builders.
Chùa Thông và chùa Do: 2 ngôi chùa lớn nhất.
Look at these snappers, will ya?
Nhìn mấy con cá chỉ vàng này đi.
Snapper magazine.
Tạp chí Snapper.
The openSUSE Project develops the openSUSE Linux distribution as well as a large number of tools around building Linux distributions like the Open Build Service, KIWI, YaST, openQA, Snapper, Machinery, Portus and more.
Dự án openSUSE phát triển bản phân phối openSUSE Linux cũng như một số lượng lớn các công cụ xung quanh việc xây dựng các bản phân phối Linux như Open Build Service, KIWI, YaST, openQA, Snapper, Machinery, Portus...
Other tools and applications associated with the openSUSE project are YaST, Open Build Service, openQA, Snapper, Machinery, Portus and Kiwi.
Các công cụ và ứng dụng khác liên quan đến dự án openSUSE là YaST, Open Build Service, openQA, Snapper, Machinery, Portus và Kiwi.
More than 1,500 fish species live on the reef, including the clownfish, red bass, red-throat emperor, and several species of snapper and coral trout.
Hơn 1500 loài cá, có cả cá hề, Red Bass, Red-Throat Emperor, và nhiều loài cá hồng và cá mú chấm.
While the aquaculture and marine fish cage sector have produce 35,000 metric tons of brackish and fresh waters aquaculture and 360 metric ton of groupers, wrasses, snappers and lobsters worth around RM60 million and RM13 million respectively.
Trong khi nuôi trồng thủy sản và nuôi cá lồng biển lần lượt tạo ra 35.000 tấn thủy sản nước ngọt và nước lợ và 360 tấn cá mú, cá bàng chài, cá chỉ vàng và tôm hùm càng với giá trị 60 triệu ringgit và 13 triệu ringgit.
And then we have a lower biomass of carnivores, and a lower biomass of top head, or the sharks, the large snappers, the large groupers.
Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snapper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.