snappy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snappy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snappy trong Tiếng Anh.

Từ snappy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh nhẹn, cắn cảu, gay gắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snappy

nhanh nhẹn

adjective

Are you talking about like something with one big eye... tentacles, and a snappy thing?
Một thứ có cái mắt xanh lè to đùng, có rất nhiều xúc tu và khá là nhanh nhẹn không?

cắn cảu

adjective

gay gắt

adjective

Xem thêm ví dụ

The RepRap Snappy is able to create 73% of its own parts by volume with a design that eliminates as many of the non 3D printed parts as possible including belts and bearings which are replaced with a rack and pinion system.
RepRap Snappy có thể tạo 73% các bộ phận riêng của nó theo thể tích với thiết kế giúp loại bỏ càng nhiều phần không in 3D càng tốt bao gồm đai và vòng bi được thay thế bằng hệ thống giá đỡ và bánh răng.
All right, but let's make it snappy.
Được rồi, nhưng phải nhanh.
And I'm sorry for being so snappy this morning.
Em xin lỗi vì sáng nay đã cáu với anh.
What about, like, a snappy kind of slogan?
Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao?
That's snappy.
Thật vớ vẩn.
If you want to say something snappy, now would be a good time.
Nếu ông muốn nói gì đó xúc tích, thì đây là lúc đấy.
No, Snappy.
Không, Snappy.
And make it snappy!
Và làm nhanh lên!
I like your snappy little suit.
Em thích bộ đồ em bé của anh
Future elementary OS support for self-contained programs like Snappy or Flatpak is planned.
Hỗ trợ elementary OS trong tương lai cho các chương trình độc lập như Snappy hoặc Flatpak được lên kế hoạch.
Snappy tie.
Cái nơ mốt quá.
When a genie grants you a wish you don't really tell him to make it snappy.
Khi thần đèn ban điều ước cho anh, anh có giục ông ta không?
Hey, Derek, you want snappy?
Derek, anh muốn ngôn từ?
The RepRap Snappy is designed to address the core goal of the RepRap project of creating a 'general-purpose self-replicating manufacturing machine'.
RepRap Snappy được thiết kế để giải quyết mục tiêu cốt lõi của dự án RepRap khi tạo ra một 'máy sản xuất tự nhân rộng đa dụng'.
Are you talking about like something with one big eye... tentacles, and a snappy thing?
Một thứ có cái mắt xanh lè to đùng, có rất nhiều xúc tu và khá là nhanh nhẹn không?
When it comes to clothes, they think they are snappy dressers.
Khi nói về chủ đề quần áo, họ nghĩ rằng họ là những người biết cách ăn diện.
Okay, all we need now is a snappy name.
Được rồi, những gì chúng ta cần bây giờ là một cái biệt hiệu, nhỉ!
He's got him some snappy duds.
Hắn có bộ đồ mới.
Right, well, be that as it may, find him quick and make it snappy.
Được rồi, tìm hắn nhanh và giải quyết cho gọn.
Well, could you make it snappy?
Vậy thì mau lên được không?
1.2 GHz ARM processor and a modest 1.5GB RAM makes the device snappy enough for the purpose it was created.
Vi xử lý 1.2 GHz ARM và RAM 1.5GB RAM vừa đủ để cho nó linh hoạt với mục đích của nó được tạo ra.
The name Snappy comes from the use of snap fit connectors used on the small printed parts to construct larger pieces, this both cuts down on the use of non 3D printed parts and means a smaller build volume is needed on the machine producing the parts.
Tên Snappy xuất phát từ việc sử dụng các đầu nối vừa vặn được sử dụng trên các bộ phận in nhỏ để tạo ra các miếng lớn hơn, cả hai đều cắt giảm việc sử dụng các bộ phận không in 3D và có nghĩa là khối lượng xây dựng nhỏ hơn cần thiết trên máy sản xuất các bộ phận.
Make it snappy.
Nhanh lên.
It's making me snappy.
Ăn no khiến tôi linh hoạt hơn.
The RepRap Snappy received an honourable mention in the Uplift Prize Grand Personal Manufacturing Prize.
RepRap Snappy đã nhận được một đề cập đáng kính trong Giải thưởng sản xuất cá nhân lớn của giải thưởng Uplift.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snappy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.