snarl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snarl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snarl trong Tiếng Anh.

Từ snarl trong Tiếng Anh có các nghĩa là gầm gừ, gừ, chạm bằng cái đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snarl

gầm gừ

verb

Other forms of communication may involve the use of voice, such as a bark, a roar, a snarl, or the song of a bird.
Những hình thức liên lạc khác có thể vận dụng đến tiếng kêu như sủa, rống, gầm gừ hoặc hót.

gừ

verb

Snarling and snapping and jumping at their own shadows.
Gầm gừ và cắn xé và nhảy xổ vô chính cái bóng của mình.

chạm bằng cái đột

verb

Xem thêm ví dụ

He wanted to be at all the doors of his room simultaneously and snarl back at the attackers.
Ông muốn được ở tất cả các cửa phòng của mình đồng thời và tiếng gầm gừ lại tại kẻ tấn công.
I yearn for our perfect life together, away from the snarling and the sniping of the Court.
Anh mong ước về cuộc sống hoàn hảo bên nhau của chúng ta, tránh xa những xâu và hà khắc của Hoàng gia.
and they ask me what I work on and I say, "consciousness," their eyes don't glaze over -- their lips curl into a snarl.
và họ hỏi tôi nghiên cứu về gì và tôi nói rằng tôi nghiên cứu về nhận thức, mắt họ không đờ đi -- môi họ uốn cong lại một cách hậm hực.
This time Martin bared his teeth like a snarling dog, hissing at the sobbing girl.
Lần này, Martin nhe răng ra như con thú hung hăng và gầm lên để con bé sợ.
[ Snarling ] For God's sakes, Denham, leave the native alone.
Vì Chúa, Denham, hãy để thổ dân được yên.
The dogs frantically snarling,
Những con chó điên cuồng gào rú,
The Guardian wrote that an image of a snarling cat became a "rallying cry for female rage against Trump".
The Guardian viết rằng hình ảnh đó đã trở thành một "nơi tập hợp những tiếng kêu giận dữ của phụ nữ chống lại Trump".
Male tolerance of the cubs varies – sometimes a male will patiently let the cubs play with his tail or his mane, whereas another may snarl and bat the cubs away.
Sức chịu đựng của đàn con thay đổi - đôi khi một con đực sẽ kiên nhẫn để đàn con chơi với đuôi hoặc bờm của nó, trong khi một con khác có thể gầm gừ và đuổi lũ con đi Cai sữa xảy ra sau sáu hoặc bảy tháng.
He's close, and he's hurt from the crash. ( walkers snarling )
Anh ấy ở gần đây, và đang bị thương trong tai nạn.
Go. [ Shouting, Screaming Continue ] [ Grunting, Snarling ] [ Norick ]
chúng ta sẽ tìm cô ấy trong làng đi thôi, nhanh lên
And once he has Simba alone-- [ Snarls ]
Và khi Simba chỉ có một mình
They will stalk the princess, maneuver her, but they won't attack unless I say the word. [ snarling ]
Chúng ta sẽ đưa công chúa đi bằng trực thăng nhưng chúng sẽ không tấn công trừ khi ta ra lệnh.
“Go ahead, pick up that weapon and shoot,” snarled the officer, thrusting a rifle in front of me.
“Cầm lấy súng và bắn”, viên sĩ quan hằn giọng thẩy khẩu súng trước mặt tôi.
Make the spell happen whatever it takes, please. [ Sniffs ] [ Snarls ]
Em xin anh làm cho thần chú thành công dù cái gì phải trả là gì.
The jewels held in Druk's claws represent Bhutan's wealth and the security and protection of its people, while the dragon's snarling mouth symbolizes Bhutanese deities' commitment to the defense of Bhutan.
Những đá quý được giữ trong vuốt rồng tượng trưng cho sự thịnh vượng, an ninh và bảo hộ nhân dân tại Bhutan, trong khi mồm gầm gừ của rồng biểu thị cam kết của các thần linh Bhutan về việc bảo hộ Bhutan.
[ Grunts ] General, take their flank. Men, move out. [ Snarling ] [ Snarls ] [ Grunting ]
tướng quân, vòng bên sườn đi tiến lên nào
They're all beautiful until they're snarling after your money like wolves.
Ai cũng đẹp cho đến khi họ càu nhàu đòi chia của cải như 1 bầy sói.
A demon's snarling in your stomach.
Con ma trong bụng mày đang kêu đấy.
When you snarled at Francois, I felt that...
Cô đang gặp rắc rối ở Pháp? Tôi cảm thấy điều đó
" Softly, softly; don't thee snap and snarl, friend, " said Phineas, as Tom winced and pushed his hand away.
" Nhẹ nhàng, nhẹ nhàng không ngươi chụp và tiếng gầm gừ, bạn bè ", Phineas nói, như Tom nhăn mặt và đẩy tay anh ra.
[ Screams ] [ Krugs Snarling ] [ Woman Screams ] [ Horse Snorting ] [ Snarling ]
để họ đi hôm nay mày đã giết tao 1 lần và giờ lại ở đây
Other forms of communication may involve the use of voice, such as a bark, a roar, a snarl, or the song of a bird.
Những hình thức liên lạc khác có thể vận dụng đến tiếng kêu như sủa, rống, gầm gừ hoặc hót.
Where's my snarling bastard of a son Ares?
Đứa con hoang đàng Ares của tôi đâu?
He snarled at the waiters whenever he was served.
Ông ta gầm lên với những người phục vụ mỗi khi họ phục vụ.
We have to be careful. The bell tower was made for times of war. you don't want to pull the wrong rope and start a war, do you? [ Grunting, Snarling ] [ Yells, Groans ] [ Norick ] Hah!
đi thôi? - chúng ta phải cẩn thận tháp chuông được xây trong thời gian chiến tranh cháu không muốn kéo nhầm dây và bắt đầu chiến tranh đúng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snarl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.