so-called trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so-called trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so-called trong Tiếng Anh.

Từ so-called trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái gọi là, còn được gọi là, nháy nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so-called

cái gọi là

adjective (so named)

Oh, the one leading the so-called skitter uprising then.
Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.

còn được gọi là

adjective

So this is the infamous Caulerpa taxifolia, the so-called killer algae.
Vì vậy đây loài cỏ biển Caulerpa còn được gọi là tảo chết người

nháy nháy

adjective (so named)

Xem thêm ví dụ

Children are the first victims of current laws permitting so-called “no-fault divorce.”
Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”
This so-called answer turned her angry .
Cái gọi là câu trả lời của tôi đã khiến cô ta giận dữ .
Oh, the one leading the so-called skitter uprising then.
Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.
Movements that went down terribly were twitchy and repetitive - so called " Dad dancing " .
Các động tác thật sự được hưởng ứng thì có đặc trưng lặp đi lặp lại và gây giậm giật , được gọi là " Dad dancing " .
What weight was given to the authority of the so-called Church Fathers, and why so?
Người ta coi trọng các giáo phụ đến mức nào? Tại sao?
Your so-called exquisite art, is only fit for... Japanese fat heads!
Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật!
Sadly, fighting between so-called Christians continues to plague central Africa.
Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu.
Recently, the village has come to be known as the first so-called "bio energy village" in Germany.
Gần đây, đô thị này đã nổi tiếng với biệt danh "làng năng lượng sinh học" ở Đức.
The so-called kings, or wise men, were in reality astrologers, not royalty, and they are not numbered.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
Why, in Italy alone, there are 2,468 so-called holy places with religious relics!
Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo!
A secret police, the so-called Third Section, ran a network of spies and informers.
Một cảnh sát bí mật, cái được gọi là Third Section, đã điều hành một mạng lưới gián điệp và người cung cấp thông tin.
These so-called extremophiles aren't rare.
Các sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt này không hiếm.
3, 4. (a) What principles are being violated by so-called Christians who promote revolution?
3, 4. a) Những kẻ tự xưng theo đấng Christ mà cổ võ cách mạng thì vi phạm các nguyên tắc nào?
So-called friends can be many when all goes well.
Khi mọi việc suông sẻ thì có nhiều người tự nhận là bạn.
(b) What views did so-called Church Fathers have regarding Christ’s return and related matters?
b) Những người được gọi là Cha Giáo hội quan điểm nào về sự trở lại của đấng Christ và những điều liên hệ?
The data they got was sold on the so-called " darknet "
Dữ liệu lấy được, chúng bán trên mạng " darknet "
Its building is the so-called palace of Ungern-Sternberg, built in 1865 by the architect Martin Gropius.
Tòa nhà của viện dinh cũ của Ungern-Sternberg, được xây dựng từ năm 1865 bởi kiến trúc sư Martin Gropius.
The so-called third person of the Trinity —the holy spirit— is not a person.
Ngôi thứ ba trong giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà được gọi là Đức Chúa Thánh Thần—thánh linh—không phải là một đấng.
My so-called friends would come to my house and make tempting offers.
Những người gọi là “bạn” thường đến nhà và dụ dỗ tôi.
So called Genghis Khan's wall runs along the western shore of the Khar-Us Lake.
Cái gọi là tường thành của Thành Cát Tư Hãn chạy dọc theo bờ tây của hồ Khar-Us Nuur.
Even in so-called developed lands, hate crimes seem to be on the rise.
Ngay cả ở những nước “văn minh”, tội ác xuất phát từ óc kỳ thị chủng tộc dường như cũng ngày càng gia tăng.
How widespread is spiritism, and why does it flourish even in so-called Christian lands?
Ma thuật lan rộng đến độ nào, và tại sao nó nẩy nở ngay trong những xứ được gọi là theo đạo đấng Christ?
Okay, well, so call it ARS.
Được thôi, vậy, cứ gọi " ars. "
Will your so-called discipline destroy it?
Điều tạm gọi là kỷ luật của bạn sẽ triệt tiêu nó?
I mean, this so-called family of yours, they haven't done you much good, have they?
Thì là, được gọi là gia đình của cô nhưng họ cũng chẳng tròn bổn phận lắm, phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so-called trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.