so much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ so much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so much trong Tiếng Anh.
Từ so much trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao nhiêu, bấy, bấy nhiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ so much
bao nhiêuPhrase You got so much adrenaline going through you, you don't feel it. Cậu có bao nhiêu là adrenaline thì làm sao còn thấy đau nữa. |
bấynoun I’m told those handcarts could only hold so much. Tôi được cho biết là những toa xe kéo đó chỉ có thể chở được bấy nhiêu thôi. |
bấy nhiêuadverb I’m told those handcarts could only hold so much. Tôi được cho biết là những toa xe kéo đó chỉ có thể chở được bấy nhiêu thôi. |
Xem thêm ví dụ
She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family. Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé. |
Yale changed so much between the class of '68 and the class of '71. Yale đã thay đổi nhiều tính từ lớp ’68 và lớp ’71. |
So much for his eighth-grade class. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
Like, there was so much, you would not believe. Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu. |
They're ever so much better than the Spaniards we had last year. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
I'm filled with so much hale... that I want to set the whole world on fire. Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này |
Did you think that I came here because I just love magic so much? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
I'm sorry to cause you so much work. Mẹ xin lỗi vì đã làm các con phải vất vả. |
Thank you so much for your patience. Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn. |
We're gonna make so much money off you two. Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó. |
Why do you have so much faith in me, Jeep, huh? Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep? |
If I didn' t love you so much, I' d have to kill you, bro Nếu anh không thương chú mày, anh giết chú mày mất.Em ghét anh gọi em là chú mày |
Nope, not so much. Không, không hẳn. |
Or maybe some of that special sauce you like so much here in Canada! Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này! |
How can I explain his silence to these people, who have endured so much? Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều? |
I could've been so much more. Tôi có thể trở nên còn hơn thế. |
Robert, thank you so much for that. Robert, cảm ơn anh rất nhiều. |
He liked the taste of his son so much, he asked for a second slice. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Oh, gosh, we have so much to catch up on. Oh, tụi mình có nhiều cái để kể đây. |
You eat so much. Mày ăn nhìều thế. |
There's only so much I can do without them asking questions. Tôi chỉ có thể tiếp tục... nếu như họ không hỏi. |
They admire his ability so much. Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng. |
And with that, I think I should give up the stage, so, thank you so much. Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
When you stay clean from sin, you will be so much happier and you will be blessed. Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước. |
I hate you so much! Tôi thù cô quá! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới so much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.