so that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so that trong Tiếng Anh.

Từ so that trong Tiếng Anh có các nghĩa là để mà, cho, sao cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so that

để mà

conjunction

You know, we gotta leave a trail of bread crumbs so that he can live his life without ruining it.
Bà biết đấy, chúng ta phải để lại dấu vết của vụn bánh mì để mà.

cho

verb adposition

Romney (1897–1988) told me once, “Don’t just tell them so that they can understand, tell them so that they cannot misunderstand.”
Romney (1897–1988) nói với tôi: “Đừng chỉ nói để cho họ hiểu thôi, mà nói để cho họ không thể hiểu lầm.”

sao cho

conjunction

I can put it so that one ear hears one speaker,
Tôi có thể đặt nó sao cho mỗi tai nghe mỗi loa.

Xem thêm ví dụ

So that's a very important piece of data.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions.
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?”
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
So that is choice E.
Vậy đó là lựa chọn E
So that means you would have been holding the sign to slow cars down.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
That history was written down so that we can benefit from it.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
So that's what we do.
Đó là điều chúng tôi làm.
So that's my talk.
Thế thôi.
So... that makes it your case.
Vậy nên... đây là vụ của anh.
Pray so that you can forgive and so that you can be forgiven.
Hãy cầu nguyện để các anh em có thể tha thứ và như vậy các anh em có thể được tha thứ.
I have summoned them to the palace so that your majesty can punish them severely.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
So that is the low energy option.
Do đó, nó là lựa chọn ít năng lượng.
So that is his design in settling here?
Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao?
She needs to talk about it so that she can regain control.
Con bé cần phải nói về điều này để con bé thể kiểm soát lại mình.
So that's when we stepped in.
Đó là lúc chúng tôi bước ra.
Others are learning a foreign language so that they can preach to people who speak that language.
Những anh chị khác đang học ngoại ngữ để có thể rao giảng cho người nói ngôn ngữ đó.
I wrote them down in my diary so that I wouldn't have to remember.
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
SG: So that's exactly right.
SG: Đúng như vậy.
So that's my parameterization, x is equal to 0.
Do đó, tham số x=0
So that's what we did.
Thế thì đó việc ta sẽ làm.
He was suffering for all of our sins so that we can be forgiven if we repent.
Ngài chịu đau đớn vì tất cả các tội lỗi của chúng ta để chúng ta có thể được tha thứ nếu chúng ta hối cải.
Paragraphs are short so that they can be considered right on the doorstep.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
A world with opposites provides choices between good and evil so that agency can operate.
Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện.
So that's why we need three more kinds of innovation.
Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.